Trang chủ Mỗi ngày 1 cách diễn đạt

Mỗi ngày 1 cách diễn đạt

12_잘 다녀오세요. Chúc chuyến đi tốt đẹp nhé

어딘가를 다녀올 사람에게 어떻게 인사하지? Chào thế nào khi một người nào đó sắp rời đây? 오늘의 한마디는 '잘 다녀오세요.' 입니다. Cách diễn đạt hôm nay: 'Chúc...

그럴 줄 알았어요. và 뜻밖인데요.

그럴 줄 알았어요. 어떤 일이 예상대로 되었을 때 사용한다. Sử dụng khi một việc nào đó xảy ra đúng như dự đoán từ trước. 민호: 바오 씨가...

15_오늘은 푹 쉬세요. Hôm nay nghỉ ngơi thoải mái (cho khoẻ) nhé

친구에게 휴식을 권하고 싶을 때 어떻게 말하지? Nói thế nào khi muốn khuyên bạn nghỉ ngơi? 오늘의 한마디는 '오늘은 푹 쉬세요.' 입니다. Cách diễ đạt hôm nay...

5:잠깐만요. Chờ một chút nhé

Đang nói nhưng cần chút thời gian thì nói như thế nào? 이야기하다가 조금 시간이 필요하면 어떻게 말하지? Cách diễn đạt hôm nay: 'Chờ một chút...

28_하마터면 큰일 날 뻔했어요. Suýt nữa thì xảy ra việc nghiêm trọng.

아주 나쁜 일을 다행히 피했을 때 어떻게 말할까? What to say when you have avoided a bad situation by luck. May mắn khi tránh được điều...

4: 맞아요.맞아. Đúng rồi, đúng rồi.

Nếu người bạn nói đúng ý mình thì làm thế nào để phụ họa theo? 친구의 말에 맞장구를 치려면 어떻게 말하지? Cách diễn đạt hôm nay:...

2:별말씀을요. Không có gì/Khách sáo quá

감사 표현에 좋은 대답은 무엇일까? Cách đáp trả cho lời cảm ơn. 오늘의 한마디는 '별말씀을요' 입니다. Cách diễn đạt hôm nay: 'Không có gì/Khách sáo quá'   마이클...

9: 맛있게 잘 먹었습니다 Cảm ơn tôi đã ăn rất ngon miệng

Sau khi ăn ngon xong thì chào như thế nào? 음식을 잘 먹고 나서 어떻게 인사하지? Cách diễn đạt hôm nay:' Cảm ơn tôi đã ăn...

3:그러게 말이에요. Đúng thế. (Đúng vậy.)

다른 사람의 의견에 찬성할 때 어떻게 말하지? Khi tán thành ý kiến người khác thì nói như thế nào? 오늘의 한마디는 '그러게 말이에요' 입니다.  Cách diễn đạt...

36_ 마음에 들어요. Hài lòng

좋아하는 마음을 어떻게 말하지? Nói thế nào khi thích thú, ưng ý (cái gì đó)? 마음에 들어요. Hài lòng 수미 씨가 마이클 씨에게 생일 선물로 파란색 모자와...

29_생각 종 해 보고 연락 드릴게요. Tôi suy nghĩ rồi sẽ liên lạc sau.

확실한 대답을 바로 못할 때는 어떻게 말해야 할까? How to explain that you can't give an exact answer right away.  Nói thế nào khi không thể...

27_일부러 그런 게 아니에요. Không phải tôi cố ý đâu.

실수로 일을 잘못했을 때 어떻게 말하지? How do you say you did something wrong by accident? Nói thế nào khi làm sai do vô tình? 오늘의...

13_건강 잘 챙기세요. Hãy giữ gìn sức khoẻ nhé.

Lời chào vì sức khoẻ của nhau. 서로의 건강을 위한 인사말은 뭘까? Làm thế nào để nói cho ai đó chăm sóc sức khỏe của họ? 오늘의...

42_길이 너무 막혀요. Bị tắc đường.

도로에 차가 너무 많아서 빨리 갈 수 없을 때는 어떻게 말할까요? Nói thế nào khi không thể chạy nhanh vì có nhiều xe trên đường. 오늘의...

14_차린 건 없지만 많이 드세요. Chẳng có món gì nhiều chúc (anh/chị) ăn ngon

손님들에게 음식을 권할 때는 어떻게 말하지? Khi mời khách thức ăn thì nói thế nào? 오늘의 한마디는 '차린 건 없지만 많이 드세요.' 입니다.  Cách diễn đạt hôm...

60_요즘 정신없이 바빠요. Dạo này bận tối mặt mày.

요즘 몹시 바빠 여유가 없다는 말을 전하고 싶을 때는 어떻게 말할까요? Nói thế nào khi muốn chuyển lời rằng dạo này quá bận rộn không...

35_배탈이 났어요. Bị đau bụng.

배가 아플 때는 어떻게 말하지? How to say that you have a stomachache. Khi đau bụng thì nói thế nào? 오늘의 한마디는 '배탈이 났어요.' 입니다. Today's...

40_ 갑자기 일이 생겼어요. Bỗng nhiên có việc xảy ra

갑자기 급한 일이 생겼을 때는 어떻게 말할까요? Nói thế nào khi bỗng nhiên có việc gấp? 갑자기 일이 생겼어요. Bỗng nhiên có việc xảy ra. 오늘 저녁에...

7: 오랜만에 보니 몰라보겠어요.Lâu lắm mới gặp đến nỗi không thể nhận ra.

Lâu lắm mới gặp thì chào nhau thế nào.? 오랜만에 만나면 어떻게 인사를 할 수 있을까? Cách diễn đạt hôm nay: 'Lâu lắm mới gặp đến...

32_한국 음식이 입에 잘 맞아요. Thức ăn Hàn Quốc hợp với khẩu vị.

새로운 음식에 익숙해져서 맛있게 먹을 수 있을 때 어떻게 말하지? How to explain that you are getting used to the new  flavors and eating well....
error: Content is protected !!