Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng – Trung cấp (Korean Grammar in...
Chào các bạn, có lẽ đã có nhiều người được tiếp xúc hoặc nghe nói tới cuốn sách "Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng...
Bài 7: Diễn tả sự đề xuất, gợi ý và lời khuyên: (으)ㄹ 만하다,...
7. 추천과 조언을 나타낼 때
Diễn tả gợi ý và lời khuyên
1. -(으)ㄹ 만하다
2. -도록 하다
3. -지 그래요?
1. -(으)ㄹ 만하다
가: 한국에서 가 볼 만한 곳을...
Bài 11: Diễn tả điều kiện: 아/어야 và 거든 (ở giữa câu)
Trong bài này chúng ta sẽ làm quen với 2 cấu trúc diễn tả điều kiện. Chúng ta đã học 2 biểu hiện diễn...
Bài 26. Diễn tả thói quen và thái độ: 곤 하다, 기는요, (으)ㄴ/는 척하다
1. -곤 하다
가: 점심인데 김밥 드세요?
Là bữa trưa sao chị lại ăn gimbap thế?
나: 네, 시간이 없어서요. 시간이 없을 때는 일하면서 김밥을 먹곤 해요.
Vâng,...
Bài 13: Diễn tả hành động gián đoạn: 는 길에 và 다가
Trong bài viết này chúng ta tìm hiểu 2 cấu trúc diễn tả hành động gián đoạn. Một biểu hiện liên quan đến di...
Bài 21: 2 cấu trúc diễn tả mục đích: 게, 도록
1. -게
가: 오늘 외국에서 특별한 손님이 오는 거 아시죠?
Hôm nay bạn biết có khách quý từ nước ngoài đến chơi không?
나: 네, 그분이 불편하지...
Bài 5: Dẫn dụng gián tiếp: 다고요?, 다고 하던데, 다면서요?, 다니요?
5. 다른 사람의 말이나 글을 인용할 때
Trích dẫn gián tiếp
1. -다고요?
2. -다고 하던데
3. -다면서요?
4. -다니요?
1. -다고요?
가: 어, 밖에 비가 오네요.
Ơ, ở ngoài mưa rồi...