[Ngữ pháp] Tiểu từ kính ngữ -(으)시

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 아뻐: 지나야,케이크에 촛불 좀 켤래? Ông: Jina à, cháu có muốn cùng thắp nến trên bánh không? 지나: 네, 그런데...

[Ngữ pháp] Thì quá khứ ‘았/었/였’

Hội thoại: 민:          안녕? 난 민이야. 지호:      반가워. 난 지호야. 민:         그런데, 지호야! 넌 어디에 살아? 지호:  ...

[Ngữ pháp] Động từ + 어/아 드릴까요?

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 우유를 좀 신청하려고요. Tôi muốn...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄹ까요? (3)

Động từ/Tính từ + (으)ㄹ까요? (3) Động từ: 오다-> 올까요?, 찾다-> 찾을까요? Tính từ: 바쁘다-> 바쁠까요?, 작다-> 작을까요? 1. Sử dụng khi người nói suy đoán, suy...

[Ngữ pháp] Danh từ + 에다가 (1)

Danh từ + 에다가 (1) 학교 -> 학교에다가, 집 -> 집에다가 1. Sử dụng cùng với địa điểm/ nơi chốn hay đồ vật/ sự vật...

[Ngữ pháp] (으)니까 Nhận ra, Tìm ra

Chúng ta đã tìm hiểu -(으)니까 với nghĩa nguyên nhân/ kết quả trong bài viết trước (bạn có thể xem lại tại đây). Trong bài...

Phân biệt 은/는 và 이/가

은/는 이/가 Nhấn mạnh vị ngữ Ví dụ:          *이 사람은 송혜교 입니다 Câu này nhấn mạnh vào vị ngữ 송혜교 입니다. Ý muốn nói người này tên...

[Ngữ pháp] Danh từ + 까지 (에서 ~ 까지, 부터 ~ 까지 : Từ...

+ 까지 1. Thể hiện sự kết thúc, sau cùng, cuối cùng, tận cùng của 1 địa điểm hay thời gian. 아침부터 저녁까지 일만 했어요. Tôi...

[Ngữ pháp] Động từ + 기가: thể hiện sự đánh giá/phán đoán/nhận xét

1. Là dạng kết hợp của '기+가' thể hiện sự đánh giá/phán đoán/nhận xét ở vế sau cho hành động diễn ra ở vế...

[Ngữ pháp] (으)니까 ‘Vì, bởi vì’, Nêu lý do

(으)니까 Vì, bởi vì, bởi vậy...cho nên... Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại sau: 엄마: 지나야, 오늘은 이 스웨터를 입고 가. 지나: 아직 이렇게 두꺼운 옷을 입는...

5 ngữ pháp Hỏi ý kiến và Gợi ý: (으)ㄹ까요? ①; (으)ㄹ까요? ②; (으)ㅂ시다;...

V + (으)ㄹ까요? ① Sử dụng (으)ㄹ까요? khi người nói muốn rủ người nghe cùng làm gì đó. Chủ ngữ của câu là 우리 đã...

[Ngữ pháp] -(으)ㄴ 지 + Thời gian + 되다/ 지나다/ 넘다: Đã bao lâu...

“Động từ (으)ㄴ지 + thời gian + 되다” Có nghĩa là đã bao lâu từ khi bạn làm một việc gì đó. 되다 có nghĩa là...

[Ngữ pháp] (으)ㄹ 래요? / (으)ㄹ 게요

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 엄마:       지나야, 할아버지 댁에 심부름 좀 다녀올래? 지나:      무슨 심부름이에요? 엄마:   ...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 거든요

가: 자야 씨, 오늘도 이 식당에 가려고요? Jaya này, hôm nay bạn lại đinh đi đến nhà hàng đó nữa à? 나: 네, 여기가 정말 맛있거든요. 마크 씨도...

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 (1)

Danh từ + (으)로 (1) 1. ‘으로/로’ sử dụng để chỉ phương hướng hoặc điểm đến của một hành động di chuyển nào đó. Được kết...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 지 않다

Động từ/Tính từ+ 지 않다 1. Thể hiện sử phủ định về trạng thái hay việc nào đó. 주말에는 학교에 가지 않습니다. Tôi không đến trường vào...

Tổng hợp và so sánh các ngữ pháp phỏng đoán sơ cấp: 겠어요, (으)ㄹ...

1. Động/Tính từ + 겠어요 ② Dùng 겠어요 đưa ra phỏng đoán về tình huống hoặc trạng thái nào đó, tương đương nghĩa tiếng Việt...

3 cách dùng của biểu hiện 을까요/ㄹ까요?

V을까요/ㄹ까요?¹ Sử dụng khi người nói đề nghị người nghe cùng thực hiện một hành động nào đó. Lúc này chủ ngữ là '우리' và...

[Ngữ pháp] (으)면서 và (으)며

A. -(으)면서 có hai ý nghĩa. 1/ Ý nghĩa thứ nhất là 'trong khi/ trong lúc' (‘during/while’) diễn tả hai hành động diễn ra ở...

[Ngữ pháp] Danh từ + 때문에

 + 때문에 1. Thể hiện lý do hay nguyên nhân. 저는 여자 친구 때문에 한국어를 공부하게 되었어요. Tôi vì bạn gái mà đã được học tiếng Hàn. 저는 한국에...
error: Content is protected !!