[Định ngữ trong tiếng Hàn] A (으)ㄴ Định ngữ dùng với tính từ, V...

Định ngữ là gì? Định ngữ là cái bổ nghĩa cho danh từ đi kèm. Định ngữ có thể là 1 từ, 1 cụm từ,...

[Ngữ pháp] Tính từ + 아/어하다

Tính từ + 아/어하다 좋다-> 좋아하다, 싫다-> 싫어하다, 피곤하다-> 피곤해하다.   1. Sử dụng với các tính từ tâm lý (biểu thị cảm xúc - 느낌, tình...

[Ngữ pháp] Tính từ + (으)ㄹ 것 같다 (2)

Tính từ + (으)ㄹ 것 같다 (2) 싸다-> 쌀 것 같다, 높을 것 같다 Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu ngữ pháp này dùng...

[Ngữ pháp] ㅎ 불규칙 : Bất quy tắc ㅎ

ㅎ 불규칙 : Bất quy tắc ㅎ Gốc động từ kết thúc với ㅎ có rất nhiều cách biến đổi khác nhau khi kết hợp...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ까 하다

Động từ + (으)ㄹ까 하다. 가다-> 갈까 하다, 먹다-> 먹을까 하다 1. Người nói thể hiện việc suy nghĩ, dự định sẽ làm một việc gì...

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 (3)

Danh từ + (으)로 (3) 1. Biểu hiện thứ được sử dụng khi làm một đồ vật nào đó. 치즈는 우유로 만들어요. Phô mai được làm từ...

Tổng hợp 7 bất quy tắc trong tiếng Hàn, ㄹ 탈락, 으 탈락, ㄷ...

7 bất quy tắc trong tiếng Hàn: 1. Bất quy tắc ‘ㄹ’: https://goo.gl/wdF3Kj 2. Bất quy tắc ‘ㅡ’: https://goo.gl/sZCisp 3. Bất quy tắc ‘ㄷ’: https://goo.gl/D9MNFU 4. Bất quy tắc ‘르’: https://goo.gl/wGbaB1 5. Bất...

[Ngữ pháp] [Động từ] 는군요/ [Tính từ] 군요 Cảm thán/ngạc nhiên khi biết một...

는군요 군요 1. Sử dụng trong khi nói chuyện và thể hiện sự cảm thán của người nói về một thực tế mới mẻ...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 거예요 (1) Thì tương lai

Động từ + (으)ㄹ 거예요(1) 가다-> 갈 거예요, 먹다-> 먹을 거예요  Ngữ pháp -(으)ㄹ 거예요 có 2 cách dùng: 1. Động từ +  -(으)ㄹ 거예요: mang ý nghĩa...

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 (2)

Danh từ + (으)로 (2) Thể hiện phương pháp hoặc đồ vật được sử dụng khi làm một việc gì đó. 학교에 버스로 가요. Đến trường bằng...

[Ngữ pháp] Đuôi câu 니?

Động từ + 니?: 가다 =>가니?, 먹다=>먹니? Tính từ + (으)니?: 싸다=> 싸니?, 좋다 => 좋으니 1. Sử dụng khi thử hỏi một cách thoải mái, dễ chịu tới...

[Ngữ pháp] (으)려고 하다 “định (làm)”, “muốn (làm gì đó)”

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 엄마: 얘들아, 이번 주 일요일이 할아버지 생신이야. Mấy đứa à, chủ nhật tuần này sẽ là...

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 (5)

Danh từ + (으)로 (5) 1. Sử dụng khi thay đổi hay mang lại sự biến đổi ở thứ nào đó. 한국 돈으로 환전해 주세요. Xin hãy...

[Ngữ pháp] 지만 Nhưng

1/ '-지만' Được sử dụng khi nội dung vế sau trái ngược với nội dung vế trước hoặc có suy nghĩ, cảm nghĩ khác,...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄴ/는데

-(으)ㄴ/는데 là 1 dạng liên kết rút gọn của 그런데.  그런데 kết nối hai câu hoàn chỉnh còn -(으)ㄴ/는데 kết nối hai mệnh đề. Ví dụ: 저는...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)세요 (2)

Động từ/Tính từ + (으)세요 (2) VD:  보다 -> 보세요, 읽다 -> 읽으세요 예쁘다 -> 예쁘세요, 작다 -> 작으세요.   1. Là dạng tôn kính của '아/어요 (1)' (xem...

Tổng hợp, so sánh các biểu hiện N 때문에, N이기 때문에, V/A + 기...

  N 때문에 Diễn tả danh từ ở trước là nguyên nhân của vế sau. Ở vế sau không thể kết hợp câu cầu khiến hoặc...

[Ngữ pháp] Động từ + 는다/ㄴ다, Tính từ + 다 (1)

 는다/ㄴ다 (1): 먹다 -> 먹는다, 하다 -> 한다, 들다 -> 든다  다 (1): 힘들다, 예쁘다, 있다. 없다 1. Là vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự trần...

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 (4)

Danh từ + (으)로 (4) 1. Thể hiện việc đã chọn lựa thứ nào đó ở trong rất nhiều thứ khác. 가: 오늘은 뭘 먹을까요? 나: 한식으로...

[Ngữ pháp] Tính từ+ 게(1) Biến tính từ thành trạng từ

-게(1) 1. Bổ nghĩa cho động từ đứng đằng sau. Diễn tả phương thức, mức độ của hành động diễn ra ở vế sau. Tính...
error: Content is protected !!