[Ngữ pháp] N도 N(이)지만

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 여보, 점심은 먹었어요? 아침에...

[Ngữ pháp] Danh từ + (이)래요/ 이라고 해요

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 어머니, 알려드릴 소식이 있는데요....

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 건가요?

Trước tiên hãy cùng xem hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 저, 여기서 동대문역까지 어떻게 가요? Từ đây...

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 봐서는

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 우리 아기 초음파...

[Ngữ pháp] Danh từ + 에 비하면

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 요즘 어떠세요? 막달이...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 듯하다, Tính từ + (으)ㄴ 듯하다

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 선배님, 오랜만이에요. 언제...

[Ngữ pháp] Động từ + 아/어지다 (2) (피동)

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 학우 여러분, 공지가 있습니다....

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ+ 음/ㅁ (Danh từ hóa)

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 여보, 제가 알아봤는데...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 다가도

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 유양 씨, 발표...

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 는/은/ㄴ 경우에(는)

Động từ + 는 경우에(는) Tính từ + (으)ㄴ 경우에(는) Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng...

[Ngữ pháp] Danh từ + 에 따르면

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 여보, 우리 아파트...

[Ngữ pháp] Động từ + 는지, Tính từ + (으)ㄴ지, Danh từ + 인지

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 미국에서 파견 근무를...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)시지요

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 마리아 씨, 안색이 어두워요....

[Ngữ pháp] Động từ + 어/아 보니까, 어/아 보니

Động từ + 어/아/여 보니까 Được gắn vào thân động từ hành động dùng khi phát hiện ra sự thật ở phía sau bởi kết...

[Ngữ pháp] 어찌나 Động từ 는지, 어찌나 Tính từ 은지/ㄴ지 “đến mức mà, sao...

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 특별 전시회부터 볼까요? 이번...

[Ngữ pháp] Danh từ + 을/를 비롯해서: Bắt đầu từ, đứng đầu là…

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 수술 시간이 정해졌습니까? Thời gian...

[Ngữ pháp] (으)ㄹ 뿐이다, (으)ㄹ 뿐 ‘chỉ, chỉ là’

V/A + (으)ㄹ 뿐이다, (으)ㄹ 뿐 1. Đứng sau động từ hay tính từ thể hiện ngoài trạng thái hay tình huống mà từ ngữ...

[Ngữ pháp] Động từ + 아/어 내다

Đứng sau động từ, thể hiện một sự hoàn thành hay cuối cùng cũng kết thúc hay đạt được một điều gì đó, có...

[Ngữ pháp] Danh từ + 에 따라(서), Động từ + (으)ㅁ에 따라

Danh từ + 에 따라서/ 에 따라 1. Đứng sau danh từ biểu hiện sự phụ thuộc, dựa trên một cơ sở hoặc một tình huống...

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 아/어서 그런지

V/A+ 아/어서 그런지 Dùng để thể hiện ý nghĩa ‘vì vế trước mà dẫn đến xảy ra vế sau mặc dù lý do này có...
error: Content is protected !!