[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로써, Động từ + (으)ㅁ으로써
1. Danh từ + 으로써: Trợ từ thể hiện công cụ, phương tiện hay phương pháp được dùng để làm việc nào đó. Tương đương với...
[Ngữ pháp] Danh từ + 으로서/ 로서
1. Đứng sau danh từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘như là, với tư cách là’, thể hiện thân phận, vị...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 되
Biểu hiện này có 2 cách dùng:
1. Thường được dùng trong văn viết và mang phong thái lịch sự, cổ xưa. Sử dụng khi...
[Ngữ pháp] Danh từ + 이며
Chúng ta đã được học cấu trúc N1이며/며 N2이며/며. Với Danh từ nếu kết thúc bằng phụ âm thì dùng ‘이며’, nếu kết thúc...
[Ngữ pháp] N1(이)며 N2(이)며 “vừa … vừa…, và”
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 오늘 발레 공연은 정말...
[Ngữ pháp] Động từ + 자면
Động từ + 자면 (1)
Thể hiện nghĩa giả định ý định hay suy nghĩ nào đó ở vế trước, từ đó vế sau trở...
[Ngữ pháp] Động từ + 다시피, 다시피 하다
Động từ + 다시피
1. Biểu hiện này thường kết hợp với các động từ biểu hiện sự cảm nhận, tri giác như: "biết, nhìn,...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄴ/는가 하면
Động từ + 는가 하면
Tính từ + (으)ㄴ가 하면
1. Đứng sau động từ hoặc tính từ thể hiện việc vừa có nội dung ở...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 던가요?
1. Là đuôi kết thúc, gắn vào sau động từ hoặc tính từ sử dụng khi thử hỏi người nghe xem đã có kinh...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + ㄴ/는다지요?
Động từ + ㄴ/는다지요?
Tính từ + 다지요?
1. Là hình thái kết hợp của 'ㄴ/는다고 하다 + 지요?' dùng khi người nói hỏi lại hoặc...
[Ngữ pháp] Động từ + ㄴ/는다고, Tính từ + 다고
Động từ + ㄴ/는다고,
Tính từ + 다고
1. Được dùng sau các động từ, có tác dụng trích dẫn lại một câu thành ngữ,...
[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 면서도/으면서도
-(으)면서도
1. Là hình thái kết hợp của '(으)면서' và '아/어도' thể hiện vế trước và vế sau không hòa hợp nhưng vẫn đi cùng...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 듯이
1. Vĩ tố liên kết thể hiện vế sau gần như tương tự với vế trước. Có thể dịch là "như, như thể". Có thể...
[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 듯이 ‘như thể’
Cấu trúc dùng khi thể hiện trạng thái hay tình huống được xem là tương tự hoặc có thể phỏng đoán do liên quan...
[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄴ 듯이 (2)
1. Cấu trúc dùng khi thể hiện tình huống được xem là tương tự hoặc có thể phỏng đoán do liên quan đến tình...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄴ/는 듯이 (1)
Động từ + -는 듯이
Tính từ + -(으)ㄴ 듯이
1. Được dùng để thể hiện động tác hay trạng thái ở vế câu sau tương tự,...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄹ 따름이다
1. Gắn vào sau động từ, diễn tả ý nghĩa ngoài tình huống hiện tại thì không có một khả năng nào khác hay...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄹ 줄이야
Kết hợp sau động từ, tính từ chỉ một tình huống hoặc một trạng thái không thể lường trước được. Cấu trúc này thường...
[Ngữ pháp] Động từ + 는 통에 ‘tại vì… nên…’
1. Biểu hiện này nói lên căn cứ hay nguyên nhân làm xảy ra một kết quả không tốt (thể hiện nguyên nhân hay...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 더군요/더군
1. Biểu hiện này là hình thái của '더 + 군(요)' sử dụng khi người nói thể hiện sự truyền đạt sự việc mới biết...