Động từ+ (으)라고 Thực hiện hành động ở vế sau cùng với ý đồ...

퇴원 후 병원에는 언제 와야 합니까? Sau khi ra viện thì khi nào phải đến bệnh viện vậy? 일주일 후에 병원에 오셔야 합니다. 그날 수술 부위도...

Danh từ+ 뿐이다 Dùng khi chỉ duy nhất cái đó và không còn cái...

제임스 씨, 비행기표 예매하려고요? James, anh định đặt mua vé máy bay hả? 네, 다음 달에 친구를 만나러 한국에 가려고 하는데 남은 비행기 좌석이 별로 없어요. Vâng,...

Động/Tính từ + 었/았/였다니 다행이다

혹시 남은 음식 포장이 되나요? 배가 너무 불러서 다 못 먹을 것 같아요. Liệu thức ăn thừa có gói lại được không ạ? Vì tôi...

[Ngữ pháp] A/V + (으)나 마나: ‘có cũng như không, dù có làm cũng...

1. Thể hiện việc dù làm hay không làm một việc gì đó thì kết quả đó đều giống nhau (thể hiện một việc vô ích...

N과/와 달리 Tình huống hay hành động phát sinh ở vế sau khác với...

아기 낳은 거 축하해! 아기가 정말 귀엽구나. Chúc mừng việc cậu đã sinh con nhé! Đứa bé dễ thương thật đấy. 고마워, 산후조리원까지 와 준 것도...

Biểu hiện V+ 으면/면 V+ 었지/았지/였지

V+ 으면/면 V+ 었지/았지/였지 Dùng khi biểu hiện sự kiên quyết ý chí đến mức lựa chọn tình huống mang tính cực đoan thể hiện...
지 말자고 해요(했어요).

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 지 말자고 해요 (했어요)

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 어제 동물원에서 생활하는 동물들에...

[Ngữ pháp] A/V + 길래 …vì vậy/vì thế…, …mà…?

Động từ / tính từ + 길래 1. Đây là biểu hiện mang tính khẩu ngữ (dùng trong văn nói). Trong đó A là...

N도 마찬가지이다

엘리베이터에 갑자기 시원한 바람이 나오네. 어떻게 에어컨이 켜졌지? Đột nhiên cơn gió mát lạnh thổi ra trong thang máy nhỉ. Làm thế nào mà điều...

[Ngữ pháp] V(으)랴 V(으)랴: Nào là… nào là…

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 우빈 씨, 여기...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 아/어야겠다 ‘sẽ phải, nhất định’

1. Đứng sau động từ hoặc tính từ, có nghĩa là ‘sẽ phải’, được dùng để thể hiện suy nghĩ hay ý chí nhất...

[Ngữ pháp] Động từ + 든지 (1)

 1. Ngữ pháp này được sử dụng khi quyết định chọn lựa một thứ nào đó trong hai sự việc đứng trước và sau...

[Ngữ pháp] V는/ㄴ다고 V았/었는데

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 민수 씨, 안색이...

[Ngữ pháp] 얼마나 V/A (으)ㄴ지/는지 모르다 Không biết nhiều bao nhiêu, nhiều đến thế...

얼마나 V는지 모르다 얼마나 A은/ㄴ지 모르다 얼마나 N인지 모르다 1. Được dùng khi nói nhấn mạnh mức độ một sự việc hay trạng thái nào đó: …không biết nhiều bao nhiêu, nhiều đến...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 고요 ‘thêm nữa, thêm vào đó…nữa’

1. Để liên kết hai sự việc đồng đẳng trở lên hay liên kết và thể hiện mối quan hệ hữu cơ giữa mệnh...

[Ngữ pháp] Động từ + 던 차에

V+던 차에 Ngữ pháp này thể hiện ở vế trước đang dự định làm một việc nào đó nhưng đúng khi ấy, đúng lúc đó...

[Ngữ pháp] V + 느니 차라리 ‘Nếu … thì thà rằng/ thà…’

1. Ở cấu trúc này từ '차라리' có nghĩa là 'thà, thà rằng' nhằm bổ trợ thêm cho từ khóa chính '느니'. biểu hiện...

N만 V/A+지

이 레스토랑은 스파게티가 아주 맛있어요. 빵도 맛있고요. Mì Ý ở nhà hàng này rất ngon. Bánh mỳ cũng ngon nữa. 여긴 빵을 많이 주는데 먹으면 추가로...

N이/가 있는가 하면 N도 있다

이번 전시회에서는 역대 고갱전 중 가장 많은 작품을 관람할 수 있다더군요. Nghe nói là có thể nhìn ngắm tác phẩm nhiều nhất trong các đời...

[Ngữ pháp] 던데, 았/었던데, N(이)던데, 던데요

1. là dạng kết hợp của '더+(으)ㄴ데/는데' được sử dụng khi người nói hồi tưởng về một tình huống ở vế A (A...
error: Content is protected !!