[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 아/어/여도

Động từ/Tính từ + 아/어/여도 알다 => 알아도, 먹다 => 먹어도, 공부하다 => 공부해도,  작다 => 작아도, 넓다 => 넓어도, 피곤하다 => 피곤해도. - Gốc động...

[Ngữ Pháp] Động từ + 는 동안; Danh từ + 동안 Trong lúc, trong...

Động từ + 는 동안 Danh từ + 동안 1. Đứng sau động từ để thể hiện ý nghĩa “trong lúc”. Thể hiện thời gian mà...

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + (으)리라는

1. Cấu trúc này diễn đạt nội dung suy đoán hoặc kế hoạch (ý chí) nào đó đồng thời bổ nghĩa cho danh từ...

[Ngữ pháp] Động từ+ (으)ㄹ걸 그랬다

Động từ + (으)ㄹ 걸 그랬다 Biết vậy thì đã... Động từ + 지 말 걸 그랬다 Biết vậy đừng... Biết vậy đã không =>...

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 봐서는

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 우리 아기 초음파...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 대로 (1), Tính từ + (으)ㄴ 대로 (1)...

마시다-> 마시는 대로, 찾다-> 찾는 대로 크다-> 큰 대로, 좋다-> 좋은 대로 1. Đứng sau động từ hoặc tính từ, biểu hiện ý nghĩa "thực hiện vế...

[Ngữ pháp] V/A + 기 마련이다 “chắc chắn là…, đương nhiên/tất nhiên/dĩ nhiên là…”

Động từ/ tính từ + 기 마련이다 1. Ngữ pháp này biểu hiện rằng có thể xuất hiện, nảy sinh việc mà theo một cách...

[Ngữ pháp] ~지 뭐 tiếp nhận sự thật, không có lời nào nói hơn,...

Là dạng kết hợp của 뭐 và 지(요) thể hiện ý nghĩa tiếp nhận sự thật, không có lời nào nói hơn, không thể...

[Ngữ pháp] Danh từ + 에 비해서

Trước tiên hãy cùng xem đoạn văn bên dưới để xem bối cảnh sử dụng: A: 노트북 새로 샀어? 처음 보는 거 같은데. Cậu mới mua máy...

Động/Tính từ + 어야지/아야지 그렇지 않으면

도자기를 어떤 모양으로 만들지 생각해 봤어요? Em đã thử nghĩ sẽ làm đồ gốm với hình dáng nào chưa? 선생님, 인터넷에서 도자기 형태를 좀 찾아봤는데 이런...

Động từ + 길 잘했다. Đánh giá về hành vi nào đó được cho...

요즘 얼굴이 울긋불긋해졌어. 여드름도 나고. Dạo này khuôn mặt tớ trở nên sặc sỡ. Mụn trứng cá cũng xuất hiện. 그래? 내가 마스크팩 붙여 줄까? Vậy à?...

[Ngữ pháp] V/A + (으)면 는/ㄴ다고 말을 했어야지요: Nếu … thì phải nói là...

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 여보세요? 왜 전화를 이제...

[Ngữ pháp] Danh từ + 에 따르면

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 여보, 우리 아파트...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 되

Biểu hiện này có 2 cách dùng: 1. Thường được dùng trong văn viết và mang phong thái lịch sự, cổ xưa. Sử dụng khi...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 듯하다, Tính từ + (으)ㄴ 듯하다

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 선배님, 오랜만이에요. 언제...

[Ngữ pháp] Động từ + 게요?

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 안녕하세요. 증명사진 좀...

[Ngữ pháp] Động từ + ㄴ/는다는(ㄴ/는다고 하는), Tính từ + 다는(다고 하는)

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 흐엉 씨, 요즘 피곤해...

[Ngữ pháp] Động từ +(으)려고 들면

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 나는 발표 때 얼굴이...

[Ngữ pháp] Động từ + 게(2) “để, để cho”

1. Cấu trúc này sử dụng để diễn tả kết quả được mong đợi, mục tiêu, tiêu chuẩn của hành động theo sau. Do...

[Ngữ pháp] Động từ + 아/어 버리다

Động từ + 아/어 버리다 Nó được dùng để diễn tả tính hoàn toàn về kết quả của một hành động xác định. Ngoài ra còn có ý...
error: Content is protected !!