[Ngữ pháp] 으로/로 (7): Do, tại, vì … nên

Danh từ + 으로/로 (7) 친구 =>친구로  회장 => 회장으로 1. Thể hiện nguyên nhân, lý do của một việc gì đó. Lúc này, mệnh đề theo...

[Ngữ pháp] Động từ + 다 보니, 다 보니까, 다가 보니까

가: 집이 엉망이구나. Nhà bừa bộn quá nhỉ. 나: 혼자 살다 보니 집 정리를 잘 안 하게 돼요. Sống một mình nên tôi (quen) không dọn dẹp...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 기만 하면 “hễ…là, chỉ cần…là”

1. Ngữ pháp này thể hiện việc duy chỉ khi tình huống ở vế trước xảy ra thì luôn luôn xảy ra tình huống...

Biểu hiện -는다/ㄴ다/다 싶은데도

이 건물 멋지지 않니? 올해의 건축 디자인 대상을 받은 건물이래. Tòa nhà này không đẹp sao? Nghe bảo là tòa nhà đã nhận được giải...

[Ngữ pháp] Động từ + 기 일쑤다 “thường xuyên, thường, hay…”

1. Gắn sau động từ biểu hiện việc phát sinh thường xuyên một hành vi hay sự việc không mong muốn nào đó. Chỉ...

[Ngữ pháp] Tính từ + 다니요? Động từ + 는/ㄴ다니요?

Tính từ + 다니요? Động từ + 는/ㄴ다니요? 가: 저분이 우리 회사 사장님이세요. Vị kia là giám đốc công ty chúng ta đấy. 나: 저분이 사장님이시라니요? 택배 아저씨...

Động từ+ 고도 남다

V+ 고도 남다 Được gắn vào thân động từ hành động dùng khi nhấn mạnh sự đầy đủ năng lực, tư cách hay tính khả...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 길에

가: 유럽으로 여행을 갈 거예요? Bạn có định đi du lịch đến Châu Âu không? 나: 네, 유럽에 가는 길에 홍콩에 들러서 친구를 만날 거예요. Có, trên...

Biểu hiện V/A+ 어서/아서/여서 V+ 으려고요/려고요.

V/A+ 어서/아서/여서 V+ 으려고요/려고요. Dùng khi nói mục đích hay ý đồ của người nói cùng với lý do. Với ‘-어서/아서/여서’: nếu thân động từ hành...

[Ngữ pháp] Danh từ + 이/가 아니라고 해요 (했어요)

Trước tiên hãy cùng xem hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 이따가 우리 집에서 월드컵 경기...

Động từ + 나 해서, Tính từ + 은/ㄴ가 해서 Thể hiện suy nghĩ...

행복 항공입니다. 무엇을 도와 드릴까요? Hàng không Hạnh phúc đây ạ. Tôi có thể giúp gì cho anh ạ? 지난주에 비행기표를 예약했는데 날짜를 좀 변경할 수...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 고서야 (2) “thì”

Thể hiện việc nhấn mạnh vào điều kiện ở vế trước. Lúc này chủ yếu dùng dưới hình thái câu hỏi phản ngữ* giống...

[Ngữ pháp] 냐고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu nghi vấn)

Động từ + 느냐고하다 VD: 가다 => 가느냐고하다, 먹다 => 먹느냐고 하다 Tính từ + (으)냐고 하다 VD: 예쁘다 => 예쁘냐고 하다, 좋다 => 좋으냐고 하다 1. Đứng...

[Ngữ pháp] V-재요: Lời nói gián tiếp câu đề nghị – dạng rút gọn...

Động từ + 재요    1. Được sử dụng khi truyền đạt lại đề xuất, đề nghị của người nào đó dự định muốn làm cùng, rủ...

[Ngữ pháp] Động từ + 어/아 달라다 (어/아 달라고 하다)

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 단체 채팅방에 공지사항이 올라왔는데...

[Ngữ pháp] N1(이)며 N2(이)며 “vừa … vừa…, và”

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 오늘 발레 공연은 정말...

[Ngữ pháp] A/V + (으)나 마나: ‘có cũng như không, dù có làm cũng...

1. Thể hiện việc dù làm hay không làm một việc gì đó thì kết quả đó đều giống nhau (thể hiện một việc vô ích...

[Ngữ pháp] Danh từ + 요

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 여보세요. 연세 식당이죠? 모임...

2 cách dùng của biểu hiện 을/ㄹ 테니까

Động/ Tính từ + 을/ㄹ 테니까 Diễn tả lí do cho nội dung của vế sau đồng thời cũng là dự đoán của người nói...

Biểu hiện V/A+ 는다면/ㄴ다면/다면 V+ 을/ㄹ 수 있을까요?

V/A+ 는다면/ㄴ다면/다면 V+ 을/ㄹ 수 있을까요? Dùng khi người nói vừa cân nhắc tình huống mà người nghe gặp phải vừa nhờ vả một cách...
error: Content is protected !!