[Ngữ pháp] A/V 더니 Vậy mà, thế mà…/ vì, do…nên

Động từ/ tính từ + 더니: 1. Sử dụng khi một trạng thái khác ở vế sau xuất hiện có tính tương phản, trái...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 건마는 ‘thế nhưng, nhưng mà’

1. Gắn vào sau động từ và tính từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là 'thế nhưng, nhưng mà' thể hiện sự...

[Ngữ pháp] Động từ + 고자 “để/ nhằm mục đích/ ý định…”

1. Gắn vào sau động từ, có nghĩa tương đương với tiếng Việt là “để/ nhằm mục đích/…”, dùng để thể hiện mục đích...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 아/어 봤자

가: 지금 가면 막차를 탈 수 있을지 몰라요. 빨리 지하철역으로 가 봅시다. Bây giờ có đi thì có khi vẫn bắt được chuyến tàu cuối...

Phân biệt 무엇, 뭐, 무슨, 어느, 어떤

Khi mới học tiếng Hàn thì chắc hẳn rất nhiều bạn sẽ gặp khó khăn khi đặt câu hỏi sử dụng các từ để...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 대로 (2) “ngay khi…”

1. Đứng sau động từ, biểu hiện ý nghĩa vế sau xảy ra ngay tức khắc sau khi hành vi ở vế trước kế...

[Ngữ pháp] N도 N(이)지만

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 여보, 점심은 먹었어요? 아침에...

[Ngữ pháp] Động từ + 고서 ‘sau khi’

1. Gắn sau động từ, có nghĩa tương đương với tiếng Việt là 'sau khi', dùng để thể hiện mối quan hệ hữu cơ giữa hai...

[Ngữ pháp] V/A + 았/었더라면: ‘Nếu mà đã… thì đã…’

1. Được dùng khi hồi tưởng, nhớ lại việc gì đó trong quá khứ, nói về một giả định trái ngược với việc trong quá...

[Ngữ pháp] Danh từ + 에도 불구하고: … mặc dù …

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 한국은 영어로 왜 '코리아'라고...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 되

Biểu hiện này có 2 cách dùng: 1. Thường được dùng trong văn viết và mang phong thái lịch sự, cổ xưa. Sử dụng khi...

Biểu hiện V/A+ 는데/은데/ㄴ데 V+ 어/아/여 줄 수 있어요?

V/A+ 는데/은데/ㄴ데 V+ 어/아/여 줄 수 있어요? Dùng khi nói dẫn nhập tình huống nào đó ở vế trước để yêu cầu nội dung ở...

[Ngữ pháp] 으로/로 (6)

Danh từ + 으로/로 (6) 친구 =>친구로 회장 => 회장으로 Thể hiện thân phận hay nắm giữ 1 tư cách, vị trí nào đó. 제가 초등학교 선생님으로...

Biểu hiện 는데/은데/ㄴ데 당연히 … 었지/았지/였지.

V/A+ 는데/은데/ㄴ데 당연히 V/A+ 었지/았지/였지. Thể hiện tính tất yếu của nội dung của vế sau ở tình huống của vế trước. Dùng khi phán...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 듯이 ‘như thể’

Cấu trúc dùng khi thể hiện trạng thái hay tình huống được xem là tương tự hoặc có thể phỏng đoán do liên quan...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ수록 càng… càng…

V-(으)ㄹ수록 N + 일수록 1. Biểu hiện tình trạng hay kết quả của vế sau có sự biến đổi theo sự gia tăng hay lặp lại,...

[Ngữ pháp] Danh từ + 만 못하다 “không bằng…”

1. Danh từ sử dụng ở phía trước trở thành tiêu chuẩn và theo đó thể hiện sự kém hơn hoặc không tốt bằng...

[Ngữ pháp] Danh từ + (이)나 (이)나 할 것 없이

Gắn vào sau danh từ có ý nghĩa đối lập, chủ yếu dùng để nhấn mạnh sự không phân biệt hay loại trừ một...

[Ngữ pháp] Động từ + 든지 (1)

 1. Ngữ pháp này được sử dụng khi quyết định chọn lựa một thứ nào đó trong hai sự việc đứng trước và sau...

Ngữ pháp 무조건 … V +고 보다

내가 가르치는 그 학생 알지? 공부에 흥미도 없는데 대학에 가겠대. Cô biết đứa học sinh mà tôi dạy đúng không? Nó không có hứng thú...
error: Content is protected !!