Động từ + 길 잘했다. Đánh giá về hành vi nào đó được cho...

요즘 얼굴이 울긋불긋해졌어. 여드름도 나고. Dạo này khuôn mặt tớ trở nên sặc sỡ. Mụn trứng cá cũng xuất hiện. 그래? 내가 마스크팩 붙여 줄까? Vậy à?...

Biểu hiện 과연 V/A+ 을까요/ㄹ까요?

과연 V/A+ 을까요/ㄹ까요? Dùng biểu hiện sự nghi vần và nghi ngờ tính khả năng đó về hành động hay sự thật nào đó. Nếu thân...

V+ 는/ㄴ단 말이에요. A+ 단 말이에요.

혼자 지하철 타기가 어려웠지? Việc đi tàu điện ngầm một mình khó lắm phải không? 괜찮았어. 근데 한국에서 젊은이들은 노약자석에 못 앉아? Đã không sao. Nhưng mà...

N(이)라든가 N 같은 N Sử dụng để liệt kê các ví dụ

신문방송학과를 졸업하면 어떤 직업을 가져요? Nếu tốt nghiệp khoa báo chí - truyền thông thì có thể đem lại nghề nghiệp nào ạ? 기자라든가 아나운서 같은...

Danh từ +이라서/라서 그래요. Biểu hiện căn cứ hay lý do của sự phán...

N이라서/라서 그래요. Được gắn vào danh từ sử dụng để biểu hiện căn cứ hay lý do của sự phán đoán. Là hình thái kết...

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 인한

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 요즘 근처에 1인 식당이...

Động từ + 기보다 Chỉ sự lựa chọn ở vế sau hơn là vế...

여자친구한테 향수를 선물하려고 하는데 추천 좀 부탁드립니다. Tôi định mua nước hoa để tặng bạn gái, cô giới thiệu giúp tôi với ạ. 친구분께서 평소에 어떤...

Biểu hiện 는/ㄴ다든가 -는/ㄴ다든가 하다

요즘 여행 프로그램은 단순하게 여행지를 직접 소개하지 않고 참 다채롭게 연출해요. Dạo này chương trình du lịch không giới thiệu trực tiếp điểm du lịch...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)면 어떡해요? Thì phải làm sao?

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 오늘 철수랑 싸웠다며? 왜 싸운...

Ngữ pháp 무조건 … V +고 보다

내가 가르치는 그 학생 알지? 공부에 흥미도 없는데 대학에 가겠대. Cô biết đứa học sinh mà tôi dạy đúng không? Nó không có hứng thú...

V+긴 V+나 보다, A+긴 A+은가/ㄴ가 보다

여보세요? 과장님, 통화 괜찮으십니까? Alo? Trưởng phòng ạ, nói chuyện điện thoại không sao chứ ạ? 이렇게 이른 시간에 무슨 일이야? Có chuyện gì vào thời gian...

Biểu hiện 으니까/니까 … 더라.

V/A+ 으니까/니까 V/A+ 더라. Dùng khi nội dung mà người nói đã trải nghiệm hoặc trực tiếp nhìn thấy ở quá khứ trở thành nguyên...

N 같아선

N 같아선 Được gắn vào danh từ như ‘마음, 생각, 욕심, 성질’ thể hiện muốn làm theo ý định nhưng thực tế tình huống không...

Biểu hiện 한편으로는 -기도 하고, 다른 한편으로는 -기도 하다

한편으로는 -기도 하고, 다른 한편으로는 -기도 하다 Dùng thể hiện hai mặt khác nhau về việc nào đó. Ở vế trước và vế sau chủ...

V/A+ 을/ㄹ 거라고는 생각조차 못했다

이 카페는 굉장히 낡은 건물 같으면서도 세련된 멋이 있어. Quán cà phê này giống như tòa nhà rất cũ mà còn có dáng vẻ tinh...

[Ngữ pháp] V/A + (으)면 는/ㄴ다고 말을 했어야지요: Nếu … thì phải nói là...

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 여보세요? 왜 전화를 이제...

[Ngữ pháp] Động từ +는데 는/ㄴ다고요? Tính từ + (으)ㄴ데 다고요?

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 누구하고 그렇게 길게 통화했어? Nói...

Biểu hiện 는 대로 … 을게요/ㄹ게요.

V+ 는 대로 V+ 을게요/ㄹ게요. Dùng khi người nói hứa hẹn hay biểu hiện ý chí của bản thân rằng sẽ thực hiện hành động...

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + (으)ㄹ 테지만: Chắc là … nhưng

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 요즘 조선업은 말할 것도...

V+ 을/ㄹ 가능성이 있다

와, 음식의 가짓수가 어마어마하다. 이게 다 왕이 먹었던 음식이지? Woa, số loại món ăn thật khủng khiếp. Tất cả đây là món ăn mà vua...
error: Content is protected !!