[Ngữ pháp] Động từ + 는 데 반해서, Tính từ + (으)ㄴ 데 반해서

1. Biểu hiện này được dùng để thể hiện việc có đồng thời tình huống ở vế sau trở nên đối lập, trái ngược...

[Ngữ pháp] Động từ + 는/ㄴ다기보다는, Tính từ + 다기보다는

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 학생 여러분은 4차 산업혁명과...

[Ngữ pháp] Danh từ + 에 의하면

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 우빈아, 내가 부산에서 쓰던...

Động từ + 어라/아라/여라

할아버지, 저 왔어요. 그동안 잘 지내셨어요? Ông nội ơi, cháu đến rồi đây ạ. Thời gian qua ông sống khỏe chứ? 아이고, 우리 손녀 왔구나. 할아버지가...

[Ngữ pháp] Danh từ + 에도 불구하고: … mặc dù …

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 한국은 영어로 왜 '코리아'라고...

[Ngữ pháp] Danh từ + (이)라니요?

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 아까부터 내비게이션에서 계속 경고음이...

Động từ + 을/ㄹ 전망이다

이번 답사는 제주도로 간다던데 일정이 어떻게 돼? Nghe nói việc thực tế lần này sẽ đi đảo Jeju mà lịch trình như thế nào ạ? 첫째...

Động/Tính từ+ 는/은/ㄴ 면이 있다

진수 씨는 회식이 갑자기 잡혀서 오늘 모임에 못 온대. Jin Su đột nhiên có tiệc công ty nên bảo không thể đến cuộc hẹn hôm...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (ㄴ/는)다기에 “vì nghe nói là… nên…”

Động từ + 는다기에/ㄴ다기에 VD: 가다->간다기에, 먹다->먹는다기에 Tính từ + 다기에 VD: 나쁘다->나쁘다기에, 좋다->좋다기에 > 1. Gắn vào sau động từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là "vì nghe...

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 말미암아: Vì, do

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 자칼타 씨 고향에 쓰나미가...

[Ngữ pháp] Tính từ + 아/어 죽다

A + 아/어 죽다 Cấu trúc sử dụng khi nói phóng đại thể hiện mức độ của trạng thái mà từ ngữ phía trước thể...

[Ngữ pháp] Danh từ + 에 불과하지만

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 주말 회사 야유회가 취소될...

Động từ+ 고도 남다

V+ 고도 남다 Được gắn vào thân động từ hành động dùng khi nhấn mạnh sự đầy đủ năng lực, tư cách hay tính khả...

[Ngữ pháp] Động từ + 고자 “để/ nhằm mục đích/ ý định…”

1. Gắn vào sau động từ, có nghĩa tương đương với tiếng Việt là “để/ nhằm mục đích/…”, dùng để thể hiện mục đích...

Biểu hiện 는다고/ㄴ다고/다고 하니까 … 을게요/ㄹ게요.

V/A+ 는다고/ㄴ다고/다고 하니까 V+ 을게요/ㄹ게요. Dùng khi hứa hẹn hoặc thể hiện ý chí của bản thân rằng người nói sẽ thực hiện hành động...

Biểu hiện -는다뿐이지/ㄴ다뿐이지/다뿐이지

V/A+ 는다뿐이지/ㄴ다뿐이지/다뿐이지 Gắn vào thân tính từ hay động từ hành động thể hiện công nhận nội dung ở vế trước tuy nhiên nó là...

[Ngữ pháp] Danh từ + 이/가 아니라고 해요 (했어요)

Trước tiên hãy cùng xem hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 이따가 우리 집에서 월드컵 경기...

[Ngữ pháp] Danh từ + 더러/보고 Biểu hiện tương tự 에게/한테

1. Là biểu hiện mang tính khẩu ngữ gắn vào sau danh từ chỉ đối tượng hướng đến của động từ, và thể hiện...

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 기로서니

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 이번에 주문한 미세먼지 마스크에...

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + (으)ㄹ지언정: Dù có … nhưng …

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 백제 시대의 것으로 알려진...
error: Content is protected !!