[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 19. Thuê xe
Hội thoại:
Bill :자동차를 빌리고 싶어요.
Tôi muốn thuê một chiếc xe.
Hướng dẫn viên :어떤 차를 원하세요?
Ông muốn thuê loại xe nào ạ?
Bill :중형차면 좋겠는데요.
Nếu được...
[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 9. Điện thoại
Hội thoại:
Bill : 여보세요. 국제 전화를 걸고 싶은데요.
Alô. Tôi muốn gọi đi quốc tế.
Tổng đài : 요금은 어떻게 지불하시겠습니까?
Quí khách sẽ trả cước thế nào...
[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 14. Mua sắm – Phần1 – Tại...
Hội thoại:
Nhân viên bán hàng : 어서 오세요. 무얼 도와 드릴까요?
Xin mời vào. Tôi có thể giúp gì quý khách ạ?
Bill : 이 셔츠는 얼마죠?
Chiếc áo...
[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 10. Nhà hàng
Hội thoại:
Phục vụ bàn : 어서 오십시오. 몇 분이지요?
Xin mời vào. Quí khách đi mấy người ạ?
Bill : 두 명이에요.
Hai người.
Phục vụ bàn : 금연석을 원하십니까?
Quí...
[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 6. Đi tắc xi
Hội thoại:
Lái xe : 어서 오세요. 어디로 가십니까?
Mời anh lên xe. Anh đi đâu ạ?
Bill : 서울호텔로 가 주세요.
Làm ơn cho tôi về khách sạn Seoul.
시간이얼마나...
[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 12. Đi tàu điện ngầm – Phần...
Hội thoại:
Bill : 실례합니다. 상암 월드컵 경기장은 어떻게 가면 되죠?
Xin lỗi. Làm ơn cho tôi hỏi đến sân vận động World Cup Sang-am đi như...
[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 3. Hải quan
Hội thoại:
Nhân viên hải quan: 신고할 물건이 있습니까?
Anh có hàng hóa gì cần khai báo không ?
Bill: 없습니다./네, 있습니다.
Tôi không có/ Có, tôi có.
Nhân viên hải...
[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 15. Đi mua sắm – Phần 2...
Hội thoại:
Bill : 여기가 골동품 가게지요?
Đây có phải là cửa hàng đồ cổ không ạ?
Người bán hàng : 네, 무얼 찾으세요?
Vâng, đúng vậy. Anh muốn mua...
[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 13. Đi tầu điện ngầm – Phần...
Hội thoại:
Mary : 실례합니다. 이 지하철이 코엑스(COEX)까지 가나요?
Xin lỗi. Cho tôi hỏi tàu này có đến COEX không ạ?
Người đi đường : 아니오. 이 지하철은 1호선이에요....
[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 5. Phòng hướng dẫn thông tin tại...
Hội thoại:
Hướng dẫn viên : 어서 오십시오. 무엇을 도와드릴까요?
Xin mời vào. Tôi có thể giúp gì được anh?
Bill : 호텔을 예약하고 싶어요.
Tôi muốn đặt trước...
[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 8. Phục vụ phòng
Hội thoại:
Phục vụ phòng : 네, 룸 서비스입니다. 무엇을 도와 드릴까요?
Vâng, đây là phục vụ phòng. Tôi có thể giúp gì quí khách?
Mary : 여보세요....