스포츠 활성화 기반 – Nền tảng phát triển thể thao ở Hàn Quốc

0
657

한국은 엘리트 체육과 생활체육이 긴밀히 연결돼 있어, 스포츠 기반이 그만큼 넓다. Ở Hàn Quốc, thể thao chuyên nghiệp và thể thao nghiệp dư có một sự gắn kết chặt chẽ, nghành thể thao nói chung cũng vì thế mà rất rộng.

한국에서 축구 인기는 대단하다. 프로축구 K리그 경기가 해마다 3월부터 11월까지 진행되는데, 지역에 연고를 둔 12개 팀이 최종 우승을 위해 치열한 각축전을 벌인다. 국가 대항전이 열릴 때마다 펼쳐지는 ‘붉은악마’의 열띤 응원도 볼 만하다.

Bóng đá rất được yêu mến ở Hàn Quốc. Các trận đấu chuyên nghiệp của K-League được tổ chức từ tháng 3 đến tháng 11 hàng năm, với 12 đội từ các khu vực sẽ cạnh tranh quyết liệt cho chức vô địch cuối cùng. Mỗi lần giải đấu quốc gia được tổ chức, người ta lại được chứng kiến màn cổ vũ vô cùng nồng nhiệt của “Qủy Đỏ” (Câu lạc bộ cổ vũ chính thức của đội tuyển quốc gia Hàn Quốc).

영국 프리미어리그에서 활약했던 박지성(맨유)을 비롯해 손흥민(토트넘) 등 외국에서 활약 중인 선수도 적지 않다. Có không ít các cầu thủ Hàn Quốc tham gia hoạt động tại nước ngoài như Son Heung-min (Tottenham), Park Ji-sung (MU) đã tham gia hoạt động trong Giải bóng đá Ngoại hạng Anh.

축구는 한국인의 일상에도 깊숙이 자리 잡고 있다. 한국에는 축구를 좋아하는 동호인들이 휴일 아침 일찍 가까운 운동장에 모여 축구를 하는 조기축구회가 있다. 전국적으로 이런 조기축구회 회원 수가 60만 명에 이르며, 지역별 클럽으로 뭉쳐 있다.

Bóng đá có vị trí rất lớn trong cuộc sống hàng ngày của người Hàn Quốc. Ở Hàn Quốc, các câu lạc bộ, hội yêu bóng đá thường đá từ sáng sớm các ngày nghỉ. Số lượng thành viên của các câu lạc bộ bóng đá trên toàn quốc đạt tới 600.000 thành viên. Ngoài ra, các câu lạc bộ theo khu vực còn đá giao lưu với nhau.

Bài viết liên quan  베트남의 전당포(cầm đồ) - Hiệu cầm đồ (껌도) ở Việt Nam
영국 프리미어리그 토트넘 홋스퍼에서 맹활약을 펼치고 있는 손흥민 – Son Heung-min chơi bóng xuất thuần tại Tottenham Hotspur Giải bóng đá Ngoại hạng Anh

야구에 대한 팬들의 관심도 축구 못지않다. 전국적으로 10개 구단이 참가해 KBO 리그전을 펼치게 된다. 2019년 프로야구장을 찾는 관중이 연간 750여만 명에 이를 정도로 국민적인 인기를 자랑하고 있다.

Sự quan tâm của người hâm mộ đối với bóng chày cũng không kém gì bóng đá. Mười câu lạc bộ trên toàn quốc sẽ tham gia vào các trận đấu giải KBO. Sự yêu mến và tự hào của toàn dân có thể kể đến số lượng khán giả đến sân xem giải bóng chày chuyên nghiệp vào năm 2019 đạt khoảng 7,5 triệu người.

류현진(토론토 블루제이스), 추신수(텍사스 레인저스), 김광현(세인트루이스 카디널스) 등 미국 메이저리그에서 활약하는 한국인 선수가 늘면서 이에 대한 관심도 높아지고 있다.

Số lượng cầu thủ Hàn Quốc tham gia hoạt động tại Liên đoàn Bóng chày Mỹ như Ryu Hyun-jin (Toronto Blue Jays), Choo Shin-soo (Texas Rangers) và Kim Kwang-hyun (Saint Louis Cardinals)… ngày càng tăng lên và đồng thời sự quan tâm của khán giả dành cho các cầu thủ cũng ngày càng nhiều hơn.

 미국 프로야구 메이저리그(MLB) 토론토 블루제이스 류현진 – Ryu Hyun-jin (Toronto Blue Jays) tại Liên đoàn Bóng chày Mỹ (MLB)

최근에는 마라톤 클럽이 급격하게 증가했다. 봄, 가을 주말이면 거의 매주 전국적으로 마라톤대회가 열린다. 이런 아마추어 마라톤대회에 수천에서 수만 명이 참가한다. Gần đây, số lượng câu lạc bộ điền kinh – marathon cũng tăng đáng kể. Các cuộc thi điền kinh được tổ chức gần như mỗi cuối tuần vào mùa xuân, mùa thu trên toàn quốc. Ước tính có hàng ngàn đến hàng chục ngàn người tham gia cuộc thi điền kinh nghiệp dư này.

Bài viết liên quan  [Đọc - Dịch tiếng Hàn] Có phải chỉ cần nói tiếng Hàn với con là được? 아이한테 한국말만 해야 되나요?

또한 주요 마라톤대회 참가인원이 2만 명을 훌쩍 넘었으며, 전문 선수와 아마추어 선수가 함께 출전한다. Ngoài ra, số người tham gia các cuộc thi điền kinh lớn thường vượt hơn 20.000 người gồm các vận động viên chuyên nghiệp và nghiệp dư.

춘천마라톤-매년 10월 강원도 춘천시에서 열리는 국제마라톤대회 – Cuộc thi điền kinh Chuncheon – Cuộc thi điền kinh quốc tế tổ chức tại thành phố Chuncheon, Gangwon-do vào tháng 10 hàng năm.

산이 많은 한국은 등산의 천국이다. 대도시 주변에 산이 많아 주말이면 누구나 산에 오를 수 있다. 특히 한국의 산은 암벽이 많아 암벽등반의 최적지이다. Với lợi thế có nhiều núi, Hàn Quốc được coi là một thiên đường cho việc leo núi. Xung quanh trung tâm các thành phố lớn có nhiều núi, vì vậy bất cứ ai cũng có thể leo núi vào cuối tuần. Đặc biệt, các ngọn núi của Hàn Quốc có nhiều bức tường đá, một địa hình phù hợp nhất để leo núi.

제주도 올레 – 제주도의 걷기 여행 코스. 올레란 제주도 방언으로 좁은 골목이란 뜻으로, 통상 큰길에서 집의 대문까지 이어지는 좁은 길을 말한다. 언론인 서명숙이 스페인 산티아고 순례길에서 영감을 받아 만들었다. ‘Jeju Olle’ – Chuyến du lịch đi bộ đảo Jeju, Olle có nghĩa là con đường nhỏ theo ngôn ngữ địa phương nơi đây, ý chỉ con đường nhỏ nối từ đường lớn giao thương đến của nhà. Bà Seo Myeongsuk, người hoạt động trong giới báo chí đã lấy cảm hứng từ Santiago , Tây Ban Nha làm ra những con đường vòng quanh.

제주도의 걷기 여행 코스인 ‘제주도 올레’는 걷기 열풍을 일으키기도 했다. 제주도뿐만 아니라 전국적으로 걷기 좋고 아름다운 산책길이 많이 생겼다. ‘Jeju Olle’ là một diểm du lịch đi bộ ở đảo Jeju, đã khởi xướng cho phong trào đi bộ. Không chỉ ở đảo Jeju, mà còn có nhiều con đường đẹp để đi bộ và leo núi khác ở Hàn Quốc.

또한 친환경 스포츠로 자전거 타기가 각광을 받으면서 자전거 클럽이 많이 늘었다. 전국을 종주하고 횡단하는 자전거 도로가 있다. 한강과 낙동강, 금강, 영산강 등 큰 강둑을 따라 주변에는 자전거 도로가 있어 주말이면 많은 사람이 자전거 타기를 즐긴다.

Ngoài ra, số lượng các câu lạc bộ xe đạp cũng tăng đáng kể khi xe đạp được chú ý như một môn thể thao thân thiện với môi trường. Có những con đường đi xe đạp kẻ vạch riêng và trải dọc khắp đất nước. Có nhiều người thích đạp xe vào cuối tuần vì có cả những con đường xe đạp chạy dọc theo bờ sông lớn như sông Hàn, sông Nakdong, sông Geumgang, sông Yeongsan…

이러한 한국의 생활체육 활성화 배경에는 1988년 서울하계올림픽대회 개최 이후 스포츠를 관람하는 간접스포츠 형태에서 스포츠에 참여하는 직접스포츠 형태로의 변화를 비롯해 급속한 경제발전과 생활 여건의 개선, 그리고 점차 증대되는 여가가 있었다.

Lý do đằng sau việc thể thao hàng ngày phát triển một phần do sự phát triển kinh tế nhanh chóng, cải thiện điều kiện sống và tăng cường giải trí, bao gồm sự thay đổi từ môn thể thao gián tiếp chỉ xem sang môn thể thao trực tiếp kể từ sau Thế vận hội mùa hè 1988.

한편 전문체육의 발전을 위한 기본 전제조건으로 생활체육의 활성화가 필요하다는 의견이 제기되면서 생활체육은 양적으로 급성장하게 되었다. 이에 따라 정부에서는 국민의 체육활동 수요를 정기적으로 파악하고, 이와 관련된 다양한 생활체육 정책을 추진하고 있다.

Mặt khác, có những ý kiến cho rằng tập luyện thể thao nghiệp dư (hay còn gọi là thể thao hàng ngày) là lí do cơ bản để thể thao chuyên nghiệp có thể phát triển hơn. Theo đó, Chính phủ thực hiện định kỳ các cuộc khảo sát để xác định nhu cầu về các hoạt động thể thao của người dân và thúc đẩy các chính sách thể thao liên quan.

‘2018 체육백서’에 따르면 생활체육 동호인 클럽 수는 11만 5,303개이고 동호인 수는 557만 9,640명으로 이는 전체 인구 대비 10.8%에 해당한다.

Theo “Báo cáo về thể dục năm 2018”, số câu lạc bộ được thống kê là 115,303 và số lượng thành viên hội những người yêu thể thao là 579,640 người chiếm 10,8% tổng dân số.

생활체육 클럽 수 및 동호인 수 변동 추이-2012년 82 / 3,646 2013년 90 / 4,132 2014년 101 / 4,554 2015년 110 / 5,324 2016년 115 / 5,580 클럽 수 [단위: 천 개] / 동호인 수 [단위: 천 명] [문화체육관광부, 2019년] Xu thế thay đổi số lượng câu lạc bộ người yêu thể thao và số người tham gia.

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here