[KIIP Lớp 5 20 giờ] Dịch Tiếng Việt sách Tìm hiểu Xã hội Hàn...
Mục lục:
제1과 : 대한민국 및 국민의 정체성
제2과 : 대한민국 국민의 권리
제3과 : 대한민국 국민의 의무
제4과 : 대한민국 국민을 위한 복지
제5과 : 대한민국 정부 수립
제6과...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 10. 한국의 학교 Trường học ở...
<Trang 51> SECTION 1: 한국의 초·중등 교육기관에는 어떤 것이 있을까? Cơ sở giáo dục tiểu học, trung học ở Hàn Quốc có gì?
초등학교는 초등...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 12: 지역사회와 평생교육 Xã hội địa...
Section 1: 평생교육이란 무엇일까 Giáo dục thường xuyên là gì?Từ vựng:
평생교육: giáo dục thường xuyên
요구하다: yêu cầu
지식 : kiến thức, tri thức
기술: kỹ thuật, kỹ năng
얻다:...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 3. 한국의 일터 Nơi làm việc...
1/ <TRANG 23> SECTION 1: 한국인들은 어떤 일터에서 일하고 있을까?
Từ vựng tham khảo:
•일터: Nơi làm việc
•-는/-ㄴ 편이다: Thuộc diện, thuộc loại
•대략: Đại khái,...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 43. 한국의 인물사 Ⅱ Các nhân...
<Trang 183> Section 1: 전쟁을 승리로 이끌었던 인물 Nhân vật lãnh đạo cuộc chiến tranh đến thắng lợi. Từ vựng:
승리하다: thắng lợi, chiến thắng
발견하다: phát...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 5. 한국의 대중매체 Phương tiện thông...
<Trang 31> SECTION 1: 한국에는 어떤 방송과 신문이 있을까?
Từ vựng:
•안팎: Trong và ngoài
•소식: Tin tức
•여러가지: Nhiều cái khác nhau, đa dạng các loại
•접하다: Tiếp...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 40. 한국의 역사 Ⅳ (조선의 건국과...
<Trang 171> Section 1: 유교를 기본으로 조선을 세우다 Xây dựng Joseon dựa trên nền tảng Nho giáoTừ vựng:
태조 : Thái tổ, vị vua đầu tiên...
[KIIP lớp 5 – Dịch Tiếng Việt] Bài 13. 한국의 전통 의식주 Ăn ở...
<Trang 63> SECTION 1: 한국 사람들은 무엇을 먹을까? Người Hàn Quốc ăn gì?Từ vựng:
차리다: dọn bàn ăn
-아/어 놓다: Xem cấu trúc này tại đây
숟가락: muỗng, thìa
젓가락:...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 39. 한국의 역사 Ⅲ (고려 시대)...
<Trang 167> Section 1: 한국을 다시 통일한 고려 Goryeo thống nhất lại Hàn QuốcTừ vựng:
혼란 : sự hỗn loạn
…을 틈타서: tận dụng việc gì...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 46. 아름다운 자연경관의 강원, 충청 Phong...
<Trang 195> Section 1: 아름다운 자연경관을 가진 강원지역 Vùng Gangwon với phong cảnh tự nhiên xinh đẹp.Từ vựng:
중앙 : trung tâm, giữa
면적 : diện tích
맞닿다:...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 42. 한국의 인물사 I Các nhân...
<Trang 179> Section 1: 한국 지폐 속 위인들 Các bậc vĩ nhân trong tờ tiền giấy Hàn QuốcTừ vựng:
지폐: tiền giấy
위인: vĩ nhân
화폐 : tiền...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 45. 한국의 중심부, 수도권 Khu trung...
<Trang 191> Section 1: 한국의 수도, 서울특별시의 모습은 어떠할까? Thành phố Seoul, thủ đô của Hàn Quốc có đặc điểm như thế nào?Từ vựng:
도읍지...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 19. 한국의 전통 가치와 연고 Giá...
<Trang 87> Section 1: 한국인들이 중시하는 전통 가치는 무엇일까? Giá định truyền thống người Hàn Quốc xem trọng là gì?Từ vựng:
중시하다: xem trọng, coi...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 41. 한국의 역사 Ⅴ (조선의 변화와...
<Trang 175> Section 1: 조선 후기에는 어떤 변화가 있었을까? Cuối thời kì Joseon có những thay đổi gì?Từ vựng:
침략을 받다: bị xâm lược
농토 : đất nông...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 48. 지역마다 다른 관광명소와 축제 Các...
<Trang 203> Section 1: 지역별 관광명소에는 어떤 곳들이 있을까? Có những gì ở các địa danh du lịch nổi tiếng theo từng khu vực?Từ...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 8. 한국의 의료와 안전 생활 Y...
<Trang 43> SECTION 1: 한국에서 의료 기관은 어떻게 이용할까? Sử dụng các cơ sở y tế tại Hàn Quốc như thế nào?
Từ vựng:
전문적 : tính...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 21. 한국의 정치제도 Chế độ chính...
<Trang 95> Section 1: 한국에서는 선거를 어떻게 할까? Ở Hàn Quốc bầu cử như thế nào?
Từ vựng:
투표하다: bỏ phiếu, bầu cử
선거권 : Quyền bầu...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 49. 우리 삶을 풍요롭게 하는 지역사회...
<Trang 207> Section 1: 일상생활에서 주민들이 도움을 얻을 수 있는 곳은 어디일까? Trong cuộc sống thường ngày, người dân có thể nhận được sự...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 26. 세계의 주역이 되고 있는 한국...
<Trang 115> Section 1: 한국, 첨단산업 시대의 무역 강국이 되다.Hàn Quốc trở thành một cường quốc thương mại trong kỷ nguyên của công nghiệp...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 9. 한국의 보육제도 Chế độ nuôi...
<Trang 47> SECTION 1: 출산과 보육을 지원하는 제도에는 무엇이 있을까? Chế độ hỗ trợ sinh đẻ và nuôi dạy trẻ có gì?Từ vựng:
출산: Sự sinh...