[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 47. 지역경제의 중심, 경상, 전라, 제주...
<Trang 199> 공업이 발달한 경상지역 Khu vực Gyeongsang - vùng công nghiệp phát triểnTừ vựng:
속하다: thuộc về
섬유 : sợi
항구 : cảng biển
유리하다: có lợi
분포하다:...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 18. 한국의 대중문화 Văn hóa đại...
<Trang 38> Section 1: 한국인이 사랑하는 대중문화 Văn hóa đại chúng mà người Hàn Quốc yêu thích
Từ vựng:
소비하다: tiêu dùng
전시 : triển lãm
취향: khuynh...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 12: 지역사회와 평생교육 Xã hội địa...
Section 1: 평생교육이란 무엇일까 Giáo dục thường xuyên là gì?Từ vựng:
평생교육: giáo dục thường xuyên
요구하다: yêu cầu
지식 : kiến thức, tri thức
기술: kỹ thuật, kỹ năng
얻다:...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 23: 한국의 정치과정 Quá trình chính...
Section 1: 사람들의 다양한 이익은 어떻게 정치에 반영될까? Lợi ích khác nhau của người dân được phản ánh như thế nào trong chính trị?
Từ vựng:
이익:...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 15. 한국의 종교 Tôn giáo ở...
<Trang 71> 옛날 사람들은 무엇을 믿었을까? Người xưa tin vào gì?Từ vựng
무속: đạo Shaman, tục cầu cúng (Phong tục xem bói và thờ cúng ma quỷ...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 19. 한국의 전통 가치와 연고 Giá...
<Trang 87> Section 1: 한국인들이 중시하는 전통 가치는 무엇일까? Giá định truyền thống người Hàn Quốc xem trọng là gì?Từ vựng:
중시하다: xem trọng, coi...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 3. 한국의 일터 Nơi làm việc...
1/ <TRANG 23> SECTION 1: 한국인들은 어떤 일터에서 일하고 있을까?
Từ vựng tham khảo:
•일터: Nơi làm việc
•-는/-ㄴ 편이다: Thuộc diện, thuộc loại
•대략: Đại khái,...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 31. 외국인의 정착과 참여를 위한 법과...
<Trang 139> Section 1. 외국인의 정착을 돕는 한국의 법과 제도 Chế độ và luật của Hàn Quốc để giúp đỡ việc định cự của...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 28. 시장과 장보기 Chợ và mua...
<Trang 123> 오늘은 어디에서 장을 볼까? Hôm nay đi chợ ở đâu?Từ vựng:
정해지다: được quy định
정기적: tính định kì, có tính chất định kì
정기시장:...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 40. 한국의 역사 Ⅳ (조선의 건국과...
<Trang 171> Section 1: 유교를 기본으로 조선을 세우다 Xây dựng Joseon dựa trên nền tảng Nho giáoTừ vựng:
태조 : Thái tổ, vị vua đầu tiên...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 43. 한국의 인물사 Ⅱ Các nhân...
<Trang 183> Section 1: 전쟁을 승리로 이끌었던 인물 Nhân vật lãnh đạo cuộc chiến tranh đến thắng lợi. Từ vựng:
승리하다: thắng lợi, chiến thắng
발견하다: phát...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 5. 한국의 대중매체 Phương tiện thông...
<Trang 31> SECTION 1: 한국에는 어떤 방송과 신문이 있을까?
Từ vựng:
•안팎: Trong và ngoài
•소식: Tin tức
•여러가지: Nhiều cái khác nhau, đa dạng các loại
•접하다: Tiếp...
[KIIP Lớp 5 20 giờ] Dịch Tiếng Việt sách Tìm hiểu Xã hội Hàn...
Mục lục:
제1과 : 대한민국 및 국민의 정체성
제2과 : 대한민국 국민의 권리
제3과 : 대한민국 국민의 의무
제4과 : 대한민국 국민을 위한 복지
제5과 : 대한민국 정부 수립
제6과...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 44. 한국의 위치, 기후, 지형 Vị...
<Trang 187> Section 1: 한국의 기후와 계절은 어떠할까? Khí hậu và các mùa của Hàn Quốc như thế nào?Từ vựng
이른 : sớm, đầu
꽃샘추위: rét tháng...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 38. 한국의 역사 Ⅱ (삼국 시대와...
<Trang 163> Section 1: 고대국가의 시작, 고구려와 백제 Sự bắt đầu của quốc gia cổ đại, Cao Câu Ly và Bách Tế
Từ vựng:
멸망하다: diệt...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 33. 한국의 법집행 및 분쟁 해결...
<Trang 143> Section 1: 한국인에게 법이란 무엇일까? Luật cho người Hàn Quốc là gì?Từ vựng:
지혜: trí tuệ
마땅히 : một cách hiển nhiên, một cách...
[KIIP Lớp 5 기본 + 심화 ] Dịch Tiếng Việt sách tiếng Hàn hội...
LƯU Ý: TỪ NĂM 2021 SẼ BẮT ĐẦU HỌC THEO SÁCH MỚI. ĐỂ XEM CÁC BÀI HỌC CỦA SÁCH MỚI, CÁC BẠN HỌC Ở...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 21. 한국의 정치제도 Chế độ chính...
<Trang 95> Section 1: 한국에서는 선거를 어떻게 할까? Ở Hàn Quốc bầu cử như thế nào?
Từ vựng:
투표하다: bỏ phiếu, bầu cử
선거권 : Quyền bầu...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 25. 경제 성장, 한강의 기적 Tăng...
<Trang 111> Section 1: 한강의 기적을 이루다: Đạt được kỳ tích sông Hàn
Từ vựng:
가난: sự đói nghèo
국민총소득 : tổng thu nhập quốc dân
불과하다: không...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 34. 한국의 생활법률 Quy định pháp...
<Trang 147> Section 1: 재산과 관련된 문제는 어떻게 해결해야 할까? Vấn đề liên quan đến tài sản phải giải quyết thế nào?Từ vựng:
피해를 입다:...