[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 44. 한국의 위치, 기후, 지형 Vị...
<Trang 187> Section 1: 한국의 기후와 계절은 어떠할까? Khí hậu và các mùa của Hàn Quốc như thế nào?Từ vựng
이른 : sớm, đầu
꽃샘추위: rét tháng...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 33. 한국의 법집행 및 분쟁 해결...
<Trang 143> Section 1: 한국인에게 법이란 무엇일까? Luật cho người Hàn Quốc là gì?Từ vựng:
지혜: trí tuệ
마땅히 : một cách hiển nhiên, một cách...
[KIIP Lớp 5 20 giờ] Dịch Tiếng Việt sách Tìm hiểu Xã hội Hàn...
Mục lục:
제1과 : 대한민국 및 국민의 정체성
제2과 : 대한민국 국민의 권리
제3과 : 대한민국 국민의 의무
제4과 : 대한민국 국민을 위한 복지
제5과 : 대한민국 정부 수립
제6과...
[KIIP Lớp 5 기본 + 심화 ] Dịch Tiếng Việt sách tiếng Hàn hội...
LƯU Ý: TỪ NĂM 2021 SẼ BẮT ĐẦU HỌC THEO SÁCH MỚI. ĐỂ XEM CÁC BÀI HỌC CỦA SÁCH MỚI, CÁC BẠN HỌC Ở...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 46. 아름다운 자연경관의 강원, 충청 Phong...
<Trang 195> Section 1: 아름다운 자연경관을 가진 강원지역 Vùng Gangwon với phong cảnh tự nhiên xinh đẹp.Từ vựng:
중앙 : trung tâm, giữa
면적 : diện tích
맞닿다:...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 18. 한국의 대중문화 Văn hóa đại...
<Trang 38> Section 1: 한국인이 사랑하는 대중문화 Văn hóa đại chúng mà người Hàn Quốc yêu thích
Từ vựng:
소비하다: tiêu dùng
전시 : triển lãm
취향: khuynh...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 24. 한국의 국제관계 Quan hệ quốc...
<Trang 107> Section 1: 분단의 아픔이 있는 대한민국: Nỗi đau chia cắt của Đại Hàn Dân Quốc
Từ vựng:
분단: sự chia cắt, sự chia tách
지배...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 5. 한국의 대중매체 Phương tiện thông...
<Trang 31> SECTION 1: 한국에는 어떤 방송과 신문이 있을까?
Từ vựng:
•안팎: Trong và ngoài
•소식: Tin tức
•여러가지: Nhiều cái khác nhau, đa dạng các loại
•접하다: Tiếp...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 7. 한국의 도시와 농촌 Thành phố...
<Trang 39> SECTION 1: 한국 도시의 특징과 변화 알기 Từ vựng:
•산업화: Công nghiệp hóa
•진행되다: Được tiến triển, được tiến hành
•과정: Quá trình
•도시화: Đô thị hóa
•현상:...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 40. 한국의 역사 Ⅳ (조선의 건국과...
<Trang 171> Section 1: 유교를 기본으로 조선을 세우다 Xây dựng Joseon dựa trên nền tảng Nho giáoTừ vựng:
태조 : Thái tổ, vị vua đầu tiên...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 29. 취직하기 Tìm được việc làm
<Trang 127> Section 1: 취직하기 쉽지 않네요 Tìm được việc không dễ dàng gì.Từ vựng:
취직하다: tìm được việc, có được việc làm (có được...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 14. 한국의 명절 Ngày lễ tết...
<Trang 66> SECTION 1: 새해 복 많이 받으세요. Chúc mừng năm mớiTừ vựng:
해당하다: phù hợp, tương ứng
돌아가시다: qua đời
조상: ông bà tổ tiên
차례: lễ...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 38. 한국의 역사 Ⅱ (삼국 시대와...
<Trang 163> Section 1: 고대국가의 시작, 고구려와 백제 Sự bắt đầu của quốc gia cổ đại, Cao Câu Ly và Bách Tế
Từ vựng:
멸망하다: diệt...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 34. 한국의 생활법률 Quy định pháp...
<Trang 147> Section 1: 재산과 관련된 문제는 어떻게 해결해야 할까? Vấn đề liên quan đến tài sản phải giải quyết thế nào?Từ vựng:
피해를 입다:...
[KIIP level 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 27. 금융 기관 이용하기 Sử dụng...
<Trang 119> Section 1: 은행과 거래하려면 무엇이 필요할까? Khi muốn giao dịch với ngân hàng, bạn cần gì?Từ vựng:
거래하다: giao dịch
시중은행: ngân hàng thương mại
맡기다:...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 47. 지역경제의 중심, 경상, 전라, 제주...
<Trang 199> 공업이 발달한 경상지역 Khu vực Gyeongsang - vùng công nghiệp phát triểnTừ vựng:
속하다: thuộc về
섬유 : sợi
항구 : cảng biển
유리하다: có lợi
분포하다:...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 39. 한국의 역사 Ⅲ (고려 시대)...
<Trang 167> Section 1: 한국을 다시 통일한 고려 Goryeo thống nhất lại Hàn QuốcTừ vựng:
혼란 : sự hỗn loạn
…을 틈타서: tận dụng việc gì...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 1.한국의 상징 Biểu trưng của Hàn...
1/ SECTION 1:
Từ vựng tham khảo:
· 상징: biểu tượng, tượng trưng
· 정식: chính thức
· 구별하다: phân biệt
· 부르다: gọi, kêu, đặt...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 42. 한국의 인물사 I Các nhân...
<Trang 179> Section 1: 한국 지폐 속 위인들 Các bậc vĩ nhân trong tờ tiền giấy Hàn QuốcTừ vựng:
지폐: tiền giấy
위인: vĩ nhân
화폐 : tiền...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 36. 준법의 중요성 Tầm quan trọng...
<Trang 155> Section 1: 법은 지켜야 한다 Pháp luật phải được tuân thủ.
Từ vựng:
횡단보도: lối sang đường cho người đi bộ
건너다: sang (đường)
쳐다보다: nhìn...