[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 25. 경제 성장, 한강의 기적 Tăng...
<Trang 111> Section 1: 한강의 기적을 이루다: Đạt được kỳ tích sông Hàn
Từ vựng:
가난: sự đói nghèo
국민총소득 : tổng thu nhập quốc dân
불과하다: không...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 34. 한국의 생활법률 Quy định pháp...
<Trang 147> Section 1: 재산과 관련된 문제는 어떻게 해결해야 할까? Vấn đề liên quan đến tài sản phải giải quyết thế nào?Từ vựng:
피해를 입다:...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 24. 한국의 국제관계 Quan hệ quốc...
<Trang 107> Section 1: 분단의 아픔이 있는 대한민국: Nỗi đau chia cắt của Đại Hàn Dân Quốc
Từ vựng:
분단: sự chia cắt, sự chia tách
지배...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 22. 한국의 정부형태 Hính thái chính...
<Trang 99> Section 1: 한국의 행정부는 어떻게 구성되어 있을까? Cơ quan chính phủ Hàn Quốc được cấu thành như thế nào?
Từ vựng:
권력 : quyền lực
적절하다:...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 47. 지역경제의 중심, 경상, 전라, 제주...
<Trang 199> 공업이 발달한 경상지역 Khu vực Gyeongsang - vùng công nghiệp phát triểnTừ vựng:
속하다: thuộc về
섬유 : sợi
항구 : cảng biển
유리하다: có lợi
분포하다:...
[KIIP level 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 27. 금융 기관 이용하기 Sử dụng...
<Trang 119> Section 1: 은행과 거래하려면 무엇이 필요할까? Khi muốn giao dịch với ngân hàng, bạn cần gì?Từ vựng:
거래하다: giao dịch
시중은행: ngân hàng thương mại
맡기다:...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 36. 준법의 중요성 Tầm quan trọng...
<Trang 155> Section 1: 법은 지켜야 한다 Pháp luật phải được tuân thủ.
Từ vựng:
횡단보도: lối sang đường cho người đi bộ
건너다: sang (đường)
쳐다보다: nhìn...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 32. 대한민국 국민 되기 Trở thành...
Section 1: 대한민국 국민의 자격은 무엇일까? Tư cách công dân Hàn Quốc là gì?Từ vựng:
자격: tư cách, điều kiện tư cách
단지: chỉ, duy chỉ/nhưng,...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 23: 한국의 정치과정 Quá trình chính...
Section 1: 사람들의 다양한 이익은 어떻게 정치에 반영될까? Lợi ích khác nhau của người dân được phản ánh như thế nào trong chính trị?
Từ vựng:
이익:...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 30. 외국인의 권리와 의무 Quyền...
<Trang 131> Section 1: 외국인이 한국에 체류하려면 어떻게 해야 할까? Người nước ngoài nếu muốn cư trú tại Hàn Quốc phải làm như thế...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 33. 한국의 법집행 및 분쟁 해결...
<Trang 143> Section 1: 한국인에게 법이란 무엇일까? Luật cho người Hàn Quốc là gì?Từ vựng:
지혜: trí tuệ
마땅히 : một cách hiển nhiên, một cách...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 31. 외국인의 정착과 참여를 위한 법과...
<Trang 139> Section 1. 외국인의 정착을 돕는 한국의 법과 제도 Chế độ và luật của Hàn Quốc để giúp đỡ việc định cự của...
[KIIP lớp 5 – Dịch tiếng Việt] Bài 35. 권리 침해에 대한 구제와 보호...
<Trang 151> Section 1: 소송을 통해 어떻게 권리를 보호받을 수 있을까? Có thể được bảo vệ quyền lợi như thế nào thông qua kiện...