[Ngữ pháp] 중이다/ 는 중이다 đang…, đang trong quá trình…(làm gì đó)

는 중이다 1. Đứng sau động từ thể hiện một thời điểm trong quá trình của hành động nào đó đang được tiến hành, tương ứng...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 지요? ‘đúng chứ?, phải chứ?, mà nhỉ?’

Động từ/Tính từ + 지요? Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지호: 지나야,뭐 보고 있어? 지나: 세종대왕 이야기를 읽고 있어. 지호: 세종대왕? 이 분이 한글을...

Phân biệt 무엇, 뭐, 무슨, 어느, 어떤

Khi mới học tiếng Hàn thì chắc hẳn rất nhiều bạn sẽ gặp khó khăn khi đặt câu hỏi sử dụng các từ để...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 겠 (2) ‘chắc, chắc là, chắc sẽ ‘

겠 (2) '겠' có hai cách dùng với hai ý nghĩa rất khác nhau, để tìm hiểu cách dùng khác xin nhấn vào đây (Động...

[Ngữ pháp] 는 것 Dùng với hành động nào đó và biến nó thành...

는 것 1. Sử dụng cùng với hành động nào đó và biến nó thành cụm danh từ (việc làm cái gì đó). 저는 먹는...

[Ngữ pháp] Danh từ + (이)라서

Danh từ + (이)라서  친구-> 친구라서, 어른-> 어른이라서 1. Ngữ pháp này thể hiện vế trước là lý do của vế sau. Có thể dịch là...

[Ngữ pháp] ‘ㄹ’ 탈락 동사: Bất quy tắc ㄹ

'ㄹ' 탈락 : Bất quy tắc ㄹ Như bạn biết, trong tiếng Hàn gặp rất nhiều trường hợp một động từ/ tính từ kết thúc...

[Ngữ pháp] Động từ + 기를 바라다 “mong rằng…, hy vọng rằng…”

Động từ + 기를 바라다 1. Là hình thái của '기+를+바라다' biểu hiện nghĩa mong muốn, kỳ vọng (sự cầu chúc, mong muốn cho đối tượng được...

[Ngữ pháp] Động từ + 겠 (1) “sẽ”

겠 (1) '겠' có hai cách dùng với hai ý nghĩa rất khác nhau, để tìm hiểu cách dùng thứ 2 hãy nhấn vào đây (Động...

Chi tiết 3 cách dùng của biểu hiện N이나/나

    N이나/나¹ "Hoặc, hay là". Danh từ kết thúc bằng phụ âm thì sử dụng '이나', kết thúc bằng nguyên âm thì sử dụng '나'. 오늘은 바빠요....

[Ngữ pháp] Động từ/ tính từ + 기 때문에 Thể hiện lý do, nguyên...

기 때문에 1. Diễn tả nội dung ở vế trước là nguyên nhân của vế sau. Ở vế sau không thể sử dụng câu...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ+ (으)면 되다

Động từ/Tính từ+ (으)면 되다 1. Thể hiện việc những thứ khác là không cần thiết nếu chỉ cần hoàn cảnh hay thực tế nào...

[Ngữ pháp] 르 불규칙, Bất quy tắc 르

르 불규칙: Bất quy tắc 르 Khi 르 kết hợp với 아/어, 르 sẽ bị bỏ đi và thêm ㄹ라 hoặc ㄹ러 tùy thuộc vào...

[Ngữ pháp] ‘ㄷ’ 불규칙 ; Bất quy tắc ㄷ

‘ㄷ’ 불규칙 : Bất quy tắc ‘ㄷ’ Khi một gốc động từ kết thúc với ‘ㄷ’ được theo sau kết hợp với một nguyên âm,...

[Ngữ pháp] 게 되다 ‘được, bị, trở nên, phải…’

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지나: 야- 오랜만이야. 방학 잘 보냈어? 너 정말 날씬해졌어. 유리: 방학 때 다이어트를 좀 했어. 너는 방학 때 뭐 했어? 지나: 나는...

[Ngữ pháp] Động từ + 지 못하다

Động từ + 지 못하다 1. Thể hiện việc không thể làm việc nào đó vì lý do khác hoặc khả năng không thể làm...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)면 좋겠다, Động từ/Tính từ + 았/었으면 좋겠다

Động từ/Tính từ+ 았/었으면 좋겠다. 가다-> 갔으면 좋겠다, 먹다-> 먹었으면 좋겠다, 하다-> 했으면 좋겠다. 작다-> 작았으면 좋겠다, 넓다->넓었으면 좋겠다, 깨끗하다-> 깨끗했으면 좋겠다.   1. Cả hai biểu hiện...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 거나 ‘hoặc là, hay là’

거나 1. Trong A và B lựa chọn/ chọn ra lấy một. 거나 gắn vào sau động từ hay tính từ, biểu hiện sự lựa...

[Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅡ trong tiếng Hàn

‘ㅡ’탈락 : Bất quy tắc ㅡ Tất cả các động từ và tính từ có thân kết thúc bởi ‘ㅡ’ khi kết hợp với một...

[Ngữ Pháp] Động từ + 는 동안; Danh từ + 동안 Trong lúc, trong...

Động từ + 는 동안 Danh từ + 동안 1. Đứng sau động từ để thể hiện ý nghĩa “trong lúc”. Thể hiện thời gian mà...
error: Content is protected !!