[Ngữ pháp] Danh từ + 에 불과하지만

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 주말 회사 야유회가 취소될...

2 cách dùng của biểu hiện 을/ㄹ 테니까

Động/ Tính từ + 을/ㄹ 테니까 Diễn tả lí do cho nội dung của vế sau đồng thời cũng là dự đoán của người nói...

[Ngữ pháp] A/V + 길래 …vì vậy/vì thế…, …mà…?

Động từ / tính từ + 길래 1. Đây là biểu hiện mang tính khẩu ngữ (dùng trong văn nói). Trong đó A là...

Động từ+ (으)라고 Thực hiện hành động ở vế sau cùng với ý đồ...

퇴원 후 병원에는 언제 와야 합니까? Sau khi ra viện thì khi nào phải đến bệnh viện vậy? 일주일 후에 병원에 오셔야 합니다. 그날 수술 부위도...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 던가요?

1. Là đuôi kết thúc, gắn vào sau động từ hoặc tính từ sử dụng khi thử hỏi người nghe xem đã có kinh...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)면 어떡해요? Thì phải làm sao?

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 오늘 철수랑 싸웠다며? 왜 싸운...

[Ngữ pháp] Danh từ + 조차 “ngay cả, thậm chí, kể cả”

가: 정말 이 사람을 모르세요? Bạn thực sự không biết người đó là ai à? 나: 네, 저는 그 사람 이름조차 몰라요. Vâng, đến tên tôi còn...

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로는

Trợ từ thể hiện cơ sở, căn cứ của tình huống hay việc nào đó. Có thể dịch sang tiếng Việt là 'dựa vào,...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ+ 더라고요

Động từ/Tính từ+ 더라고요 가: 웨이밍 씨, 또 청소해요? Wei Ming, bạn lại dọn dẹp đấy à? 나: 날씨가 더워서 창문을 열어 두니까 먼지가 많이 들어오더라고요. Tại thời tiết...

Danh từ+ 뿐이다 Dùng khi chỉ duy nhất cái đó và không còn cái...

제임스 씨, 비행기표 예매하려고요? James, anh định đặt mua vé máy bay hả? 네, 다음 달에 친구를 만나러 한국에 가려고 하는데 남은 비행기 좌석이 별로 없어요. Vâng,...

Biểu hiện N에 비추어 보다

N에 비추어 보다 Được gắn vào danh từ dùng khi chỉ ra cái đó là tiêu chuẩn của đánh giá hay phán đoán của vế...

[Ngữ pháp] Tính từ + (으)ㄴ 대신에, Động từ + 는 대신에 (3) “bù...

1. Thể hiện hành động hoặc trạng thái (tình huống hoặc đặc tính)... mà vế trước và vế sau thể hiện là khác nhau...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 만큼: Đến mức, tới mức

1. Cấu trúc (으)ㄹ 만큼 thể hiện mức độ hay số lượng mà vế sau tương tự hoặc tỉ lệ thuận với vế trước....

Động/Tính từ + 는/은/ㄴ 건 아니고 Phủ nhận nội dung của vế trước và...

현재 치료 중인 질병이나 먹고 있는 약이 있나요? Hiện tại anh có đang uống thuốc hay đang điều trị bệnh gì không? 치료를 받는 건 아니고...

[Ngữ pháp] Động từ + 어/아 줄래요?

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 와, 이 식당...

[Ngữ pháp] Động từ + 는 듯싶다, Tính từ + (으)ㄴ 듯싶다

V는 듯싶다  A은/ㄴ 듯싶다  N(이)ㄴ 듯싶다  1. Thể hiện sự suy đoán một cách mơ hồ bởi suy nghĩ mang tính chủ quan về hoàn cảnh ở...

Biểu hiện 을/ㄹ 때마다 … 더라고요.

V+ 을/ㄹ 때마다 V/A+ 더라고요. Dùng khi người nói nói với người nghe sự thật được biết thông qua trải nghiệm mang tính lặp lại. Với...

[Ngữ pháp] Động từ + 어/아 주셨으면 좋겠다

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:   A: 구두의 금색 장식이 떨어져서...

[Ngữ pháp] N 치고: Đã là…thì (sẽ) không… / so với…thì…

Danh từ kết hợp với 치고 có hai trường ý nghĩa chính và khá là khác nhau về hoàn cảnh sử dụng và ý nghĩa.   *Cách...

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 는/은/ㄴ 경우에(는)

Động từ + 는 경우에(는) Tính từ + (으)ㄴ 경우에(는) Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng...
error: Content is protected !!