Bên dưới là các trợ từ (tiểu từ) cơ bản và thông dụng trong tiếng Hàn mà bạn cần phải nắm vững thì mới học được tiếng Hàn.
Hãy bấm vào dòng các tên ngữ pháp (chữ màu xanh bên dưới) để xem giải thích và ví dụ chi tiết của từng bài.
- 은/는 Trợ từ cho chủ ngữ
- 이/가 Trợ từ cho chủ ngữ
Phân biệt 은/는 và 이/가: Bấm vào đây - 을/를 Trợ từ xác định bổ ngữ
- 에
에 1 Tiểu từ chỉ địa điểm có cái gì đó
에 2 Tiểu từ chỉ địa điểm đến
에 3 Tiểu từ chỉ thời gian
에 4 Chỉ nơi chịu tác động
에 5 Dùng với danh từ biểu hiện số lượng - 에서
에서 (1) Thể hiện địa điểm thực hiện hành động
에서 (2) Nơi trở thành bối cảnh của việc nào đó
에서 (3) Nơi được bắt đầu việc nào đó - 으로/로
으로/로 (1) Chỉ phương hướng
으로/로 (2) Thể hiện phương tiện
으로/로 (3) Thể hiện thứ dùng để làm cái gì đó
으로/로 (4) Thể hiện sự lựa chọn
으로/로 (5) Thể hiện sự thay đổi, biến đổi
으로/로 (6) Thể hiện tư cách
으로/로 (7) Thể hiện lý do, nguyên nhân - 와/과 Và, cùng, với
- 하고 Và, cùng, với
- 이랑/랑 Và, cùng, với
- 부터 (1) Từ…
- 부터 (2) Thể hiện làm việc gì trước tiên, đầu tiên
- 까지 Đến …
- 에게 Thể hiện đối tượng nhận hành động nào đó
- 에게서 Từ…
- 께 (1) Dạng tôn kính của 에게
- 께 (2) Dạng tôn kính của 에게서
- 께서 Biểu hiện tôn kính của 이/가
- 한테 Thể hiện đối tượng nhận hành động
- 한테서 Từ…
- 마다 Mỗi, mọi, các
- 만 (1) Chỉ…
- 만 (2) Chỉ…
- 밖에 Chỉ, ngoài ra… không còn…
- 의: Của
- 처럼: Như, giống như
- 으로서/로서: Như là, với tư cách là
- 으로써/로써: Bằng
- 으며/며
으며/며 (1): Và, còn
으며/며 (2): Vừa … vừa
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú