Tổng hợp các trợ từ trong tiếng Hàn

0
24398

Bên dưới là các trợ từ (tiểu từ) cơ bản và thông dụng trong tiếng Hàn mà bạn cần phải nắm vững thì mới học được tiếng Hàn.
Hãy bấm vào dòng các tên ngữ pháp (chữ màu xanh bên dưới) để xem giải thích và ví dụ chi tiết của từng bài.

  1. 은/는 Trợ từ cho chủ ngữ
  2. 이/가 Trợ từ cho chủ ngữ
    Phân biệt 은/는  và 이/가: Bấm vào đây
  3. 을/를 Trợ từ xác định bổ ngữ

  4. 에 1 Tiểu từ chỉ địa điểm có cái gì đó
    에 2 Tiểu từ chỉ địa điểm đến
    에 3 Tiểu từ chỉ thời gian
    에 4 Chỉ nơi chịu tác động
    에 5 Dùng với danh từ biểu hiện số lượng
  5. 에서
    에서 (1) Thể hiện địa điểm thực hiện hành động
    에서 (2) Nơi trở thành bối cảnh của việc nào đó
    에서 (3) Nơi được bắt đầu việc nào đó
  6. 으로/로
    으로/로 (1) Chỉ phương hướng
    으로/로 (2) Thể hiện phương tiện
    으로/로 (3) Thể hiện thứ dùng để làm cái gì đó
    으로/로 (4) Thể hiện sự lựa chọn
    으로/로 (5) Thể hiện sự thay đổi, biến đổi
    으로/로 (6) Thể hiện tư cách
    으로/로 (7) Thể hiện lý do, nguyên nhân
  7. 와/과 Và, cùng, với
  8. 하고 Và, cùng, với
  9. 이랑/랑 Và, cùng, với
  10. 부터 (1) Từ…
  11. 부터 (2) Thể hiện làm việc gì trước tiên, đầu tiên
  12. 까지 Đến …
  13. 에게 Thể hiện đối tượng nhận hành động nào đó
  14. 에게서 Từ…
  15. 께 (1) Dạng tôn kính của 에게
  16. 께 (2) Dạng tôn kính của 에게서
  17. 께서 Biểu hiện tôn kính của 이/가
  18. 한테 Thể hiện đối tượng nhận hành động
  19. 한테서 Từ…
  20. 마다 Mỗi, mọi, các
  21. 만 (1) Chỉ…
  22. 만 (2) Chỉ…
  23. 밖에 Chỉ, ngoài ra… không còn…
  24. 의: Của
  25. 처럼: Như, giống như
  26. 으로서/로서: Như là, với tư cách là
  27. 으로써/로써: Bằng
  28. 으며/며
    으며/며 (1):
    Và, còn
    으며/며 (2):
    Vừa … vừa
Bài viết liên quan  Biểu hiện -냐에 달려 있다

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here