Động từ+ 는 것 같던데, Tính từ+ 은/ㄴ 것 같던데

이번 엠티에 못 갈 것 같은데 어떡하지? Buổi M.T lần này hình như tớ không thể đi được, phải làm sao chứ? 이번에는 교수님들도 참석하시는 것...

Biểu hiện 으면/면 … -는다고/ㄴ다고/다고 말을 했어야지요.

-으면/면 ... -는다고/ㄴ다고/다고 말을 했어야지요. Dùng thể hiện sự tiệc nuối hoặc khiển trách về điều mà đối phương không nói sự thật nào đó....

Biểu hiện N이건/건 N이건/건

한옥 호텔에서 묵는 건 난생 처음이야. 정말 운치 있다. Việc nghỉ lại ở khách sạn Hanok là lần đầu trong đời tôi đó. Nó thực...

V/A+ 는/은/ㄴ다고 다 V/A+ 는/은/ㄴ 건 아니다

통조림을 싸게 팔기에 많이 샀어. 유통기한도 정말 길어. Vì nghe bảo thức ăn đóng hộp bán rẻ nên tôi đã mua nhiều. Thời hạn sử...

Động/Tính từ + 어야/아야/여야겠네요.

어, 열차가 왜 안 서지? 저, 죄송한데 이 열차 왜 그냥 지나가요? Ơ, tại sao tàu không dừng lại nhỉ? Tôi xin lỗi nhưng mà...

Biểu hiện 는/은/ㄴ 것은 없어요?

V/A+ 는/은/ㄴ 것은 없어요? Dùng khi hỏi có mang đặc tính nào đó hay không. Dùng khi muốn biết cái đó có mang đặc tính...

Biểu hiện V+ 은/ㄴ 만큼 V+ 어야/아야/여야 하다

V+ 은/ㄴ 만큼 V+ 어야/아야/여야 하다 Dùng khi nói sự cần thiết của hành vi mang tính bổ sung ở vế sau với mức độ...

Biểu hiện V+ 다가는 V/A+ 을지도/ㄹ지도 몰라요.

V+ 다가는 V/A+ 을지도/ㄹ지도 몰라요. Dùng khi dự đoán rằng tình huống tiêu cực sẽ nảy sinh với kết quả là hành vi ở vế...

Biểu hiện: Động từ + 되

저희 회사에서 개발한 백신 프로그램입니다. 제품 사양 한번 보시지요. Đây là chương trình vắc xin đã phát triển bởi công ty chúng tôi. Hãy nhìn...

Biểu hiện 어쩌면 그렇게 V/A+ 어요/아요/여요?

어쩌면 그렇게 V/A+ 어요/아요/여요? Dùng khi nói cảm thán và biết một cách mới mẻ hành vi hay trạng thái nào đó rất như vậy....

비단 N뿐만이 아니다

이상 기후 때문에 가뭄이 심해져서 큰일이에요. Do khí hậu bất thường nên hạn hán trở nên nghiêm trọng, đó là chuyện lớn. 이상 기후는 비단 가뭄뿐만이...

V+은/ㄴ 채 (Thể văn nói -은/ㄴ 채로)

이번 집중호우로 침수 피해를 본 곳이 많은 것 같아요. Có vẻ như nhiều nơi bị thiệt hại vì ngập nước từ trận mưa lớn tập...

Động từ + 을/ㄹ 수가 있어야지요. Nhấn mạnh tình huống mà không thể làm...

면접 준비는 잘돼 가? Chuẩn bị phỏng vấn tốt cả chứ? 응, 예상 질문을 뽑아서 답변을 생각해 보는 중이었어. Ừ, tớ chọn ra các câu hỏi dự...

V+ 다 보면 V/A+ 을/ㄹ 수도 있다

우리 아이도 홈스쿨링(home-schooling)시킬까? Cho con chúng ta học tại nhà nhé? 학교에 보내는 대신에 부모가 집에서 아이를 가르치는 거 말이야? Ý anh bảo là bố mẹ dạy...

Biểu hiện N이라서/라서 V/A+ 거든요

N이라서/라서 V/A+ 거든요 Dùng khi người nói nghĩ rằng người nghe không biết thông tin mà bản thân nói và giải thích thông tin đó....

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄴ 나머지 “do quá…nên…”

Gắn vào sau tính từ và động từ, có nghĩa tương đương với tiếng Việt là "kết quả của việc quá....nên, do quá...nên...", dùng...

Động từ + 을/ㄹ 기회가 있었으면 좋겠어요.

대학교에서 무엇을 전공하고 싶어요? Em muốn học chuyên ngành gì ở trường đại học vậy? 경영학을 전공하고 싶어요. Em muốn học chuyên ngành quản trị kinh doanh...

Biểu hiện V/A+ 는다면/ㄴ다면/다면 V+ 을/ㄹ 수 있을까요?

V/A+ 는다면/ㄴ다면/다면 V+ 을/ㄹ 수 있을까요? Dùng khi người nói vừa cân nhắc tình huống mà người nghe gặp phải vừa nhờ vả một cách...

Động từ + 기란 쉬운 일이 아니다 Nhấn mạnh sự vất vả, khó khăn...

우리 토요일 몇 시에 만날까? Thứ bảy chúng ta sẽ gặp lúc mấy giờ vậy? 축제 행사장까지 두 시간쯤 걸리니까 9시에 보자. Vì đến nơi tổ chức...

N이/가 있는가 하면 N도 있다

이번 전시회에서는 역대 고갱전 중 가장 많은 작품을 관람할 수 있다더군요. Nghe nói là có thể nhìn ngắm tác phẩm nhiều nhất trong các đời...
error: Content is protected !!