Động từ + 어/아/여야 할 것 같다

어제 남자 친구한테서 다음 주에 외출을 나올 수 있다고 면회 오라는 전화가 왔어. Hôm qua tôi đã nhận được cuộc gọi từ bạn trai bảo...

V+ 은/ㄴ 바에 의하면

한국인들도 빨간색으로 이름을 쓰는 걸 기피한다면서? Nghe bảo người Hàn Quốc cũng lảng tránh việc viết tên bằng màu đỏ phải không? 응, 빨간색으로 이름을 쓰면...

Động/Tính từ + 어/아/여서 그런데

여기요, 테이블이 너무 더러운데 좀 깨끗하게 닦아 주세요. 주문도 빨리 받아 주시고요. Ở đây ạ, cái bàn bẩn quá anh hãy lau sạch với ạ....

Biểu hiện V/A+ 어서/아서/여서 V+ 으려고요/려고요.

V/A+ 어서/아서/여서 V+ 으려고요/려고요. Dùng khi nói mục đích hay ý đồ của người nói cùng với lý do. Với ‘-어서/아서/여서’: nếu thân động từ hành...

Biểu hiện V+을/ㄹ 걸 괜히 V+었다/았다/였다

V+을/ㄹ 걸 괜히 V+었다/았다/였다 Dùng khi hối hận việc lựa chọn hành vi ở sau mà không lựa chọn hành vi ở trước. Với ‘-을/ㄹ...

N이라던데/라던데

한국에서는 태어나자마자 다 한 살이라던데 사실이야? Ở Hàn Quốc ngay sau sinh nghe nói tất cả đều 1 tuổi là sự thật à? 응, 엄마 뱃속에...

Biểu hiện V+ 으면/면 V+ 었지/았지/였지

V+ 으면/면 V+ 었지/았지/였지 Dùng khi biểu hiện sự kiên quyết ý chí đến mức lựa chọn tình huống mang tính cực đoan thể hiện...

Biểu hiện V/A+ 는데/은데/ㄴ데 V+ 어/아/여 줄 수 있어요?

V/A+ 는데/은데/ㄴ데 V+ 어/아/여 줄 수 있어요? Dùng khi nói dẫn nhập tình huống nào đó ở vế trước để yêu cầu nội dung ở...

Biểu hiện -기는 해도 -지는 않다

와, 나는 저렇게 높은 빌딩을 보면 태풍에 안전할지 걱정돼. Woa, nếu nhìn tòa nhà cao như thế thì tôi lo lắng rằng liệu nó an...

Biểu hiện 어차피 V+을/ㄹ 텐데 뭐 하러

어차피 V+을/ㄹ 텐데 뭐 하러 Dùng khi thể hiện kết quả hầu như chắc chắc để chỉ ra rằng hành vi ở vế sau được...

Biểu hiện -었/았/였기에 망정이지

난 박물관에서 이 불상이 제일 마음에 들어. 옷 주름이 진짜 옷감 같아. Tôi hài lòng nhất với tượng phật này ở viện bảo tàng. Nếp...

Biểu hiện 어서/아서/여서 … -도록 하겠습니다.

V+ 어서/아서/여서 V+ 도록 하겠습니다. Dùng khi người nói hứa với người nghe rằng sẽ thực hiện hành vi của bản thân một cách chắc...

N이/가 N만 못하다 Chỉ ra cái ở phía trước không tốt hơn so với...

위염이 심하네요. 식사는 제때 하세요? Anh bị viêm dạ dày nặng đấy. Anh có dùng bữa đúng giờ không? 바빠서 아침은 못 먹고 홍차를 자주 마셔요. Vì...

Biểu hiện V+ 을까/ㄹ까 하는데 어때요?

V+ 을까/ㄹ까 하는데 어때요? Dùng khi hỏi hoặc đề nghị đối phương điều gì đó trong trường hợp có suy nghĩ hay ý chí sẽ...

V/A+ 을/ㄹ 리가 있겠어요?

흐엉 씨, 저 어제 당황스러운 일이 있었어요. Hương à, hôm qua tôi đã có việc bàng hoàng. 그래요? 뭐가 당황스러웠는데요? Vậy à? Mà cậu bàng hoàng cái...

Danh từ+ 뿐이다 Dùng khi chỉ duy nhất cái đó và không còn cái...

제임스 씨, 비행기표 예매하려고요? James, anh định đặt mua vé máy bay hả? 네, 다음 달에 친구를 만나러 한국에 가려고 하는데 남은 비행기 좌석이 별로 없어요. Vâng,...

Biểu hiện -었다면/았다면/였다면…을/ㄹ 수 없었겠지요?

V/A+ 었다면/았다면/였다면... V+ 을/ㄹ 수 없었겠지요? Dùng khi nói về điều gì đó trở nên có khả năng do việc hay tình huống nào đó...

A+ 기는 뭐가 A+ 어/아/여요?

아, 지하철에 가죽 벨트를 파는 사람이 있더라. 나도 하나 샀어. À, ở tàu điện ngầm có người bán dây thắt lưng da nữa đó. Tớ...

Động từ + 는 셈이다

김 대리, 지난주에 휴가 내고 스쿠버 다이빙하러 다녀왔다면서? 꽤 자주 간다. Trợ lý Kim, nghe cô nói là vào tuần trước đã trải qua kì...

Động/Tính từ+ 었/았/였던 탓에 Thể hiện nguyên nhân về kết quả mang tính tiêu...

외국인 체류지 변경 신고를 하러 왔는데요. 여기 신고서입니다. Tôi đến để khai báo thay đổi địa chỉ lưu trú người nước ngoài. Đây là tờ...
error: Content is protected !!