[Ngữ pháp] Danh từ + 덕분에 ‘nhờ có…mà…’
Danh từ + 덕분에
1. Được sử dụng sau danh từ để chỉ ra rằng với sự giúp đỡ của việc nào đó hay người...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄴ 나머지 “do quá…nên…”
Gắn vào sau tính từ và động từ, có nghĩa tương đương với tiếng Việt là "do quá ... nên ...", dùng để biểu...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 거니와 ‘…thêm vào đó’
1. Gắn vào sau động từ hay tính từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘...thêm vào đó’, có nghĩa là ‘vừa công...
[Ngữ pháp] 어찌나 Động từ 는지, 어찌나 Tính từ 은지/ㄴ지 “đến mức mà, sao...
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 특별 전시회부터 볼까요? 이번...
[Ngữ pháp] Danh từ + 만에
가: 대학교에 입학한 지 얼마 만에 졸업하셨어요?
Bạn học đại học bao lâu rồi mới tốt nghiệp vậy?
나: 대학을 다니다가 아파서 1년을 쉬었기 때문에 입학한...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄴ/는 듯이 (1)
Động từ + -는 듯이
Tính từ + -(으)ㄴ 듯이
1. Được dùng để thể hiện động tác hay trạng thái ở vế câu sau tương tự,...
[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄴ 덕분에
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 늦어서 미안해. 길이 많이...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 더라
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 너 원룸으로 이사했다면서? 집은...
[Ngữ pháp] Động từ + 고서 ‘sau khi’
1. Gắn sau động từ, có nghĩa tương đương với tiếng Việt là 'sau khi', dùng để thể hiện mối quan hệ hữu cơ giữa hai...
[Ngữ pháp] (으)라고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu yêu cầu/ mệnh lệnh)
Động từ + (으)라고 하다
VD: 가다 => 가라고 하다, 먹다 => 먹으라고 하다
1. Đứng sau thân động từ để truyền đạt gián tiếp lại mệnh lệnh...
[Ngữ pháp] Động từ +는/ㄴ다고 생각하다, Tính từ + 다고 생각하다
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 교수님, 유양입니다. 들어가도...
[Ngữ pháp] Tính từ + 다니요? Động từ + 는/ㄴ다니요?
Tính từ + 다니요?
Động từ + 는/ㄴ다니요?
가: 저분이 우리 회사 사장님이세요.
Vị kia là giám đốc công ty chúng ta đấy.
나: 저분이 사장님이시라니요? 택배 아저씨...
[Ngữ pháp] Danh từ + (이)라든가 ‘như là, hay, hay là’
1. Đứng sau danh từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘như là, hay, hay là’, dùng để thể hiện việc liệt...
[Ngữ pháp] Động từ + ㄴ/는다는(ㄴ/는다고 하는), Tính từ + 다는(다고 하는)
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 흐엉 씨, 요즘 피곤해...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 고말고요 “chắc chắn là…..rồi, …. chứ”
1. Gắn vào sau động từ, tính từ có nghĩa tương đương với tiếng Việt là "chắc chắn là.....rồi, .... chứ", dùng để biểu...
[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 만큼: Đến mức, tới mức
1. Cấu trúc (으)ㄹ 만큼 thể hiện mức độ hay số lượng mà vế sau tương tự hoặc tỉ lệ thuận với vế trước....
[Ngữ pháp] Danh từ + 조차 “ngay cả, thậm chí, kể cả”
가: 정말 이 사람을 모르세요?
Bạn thực sự không biết người đó là ai à?
나: 네, 저는 그 사람 이름조차 몰라요.
Vâng, đến tên tôi còn...
[Ngữ pháp] Danh từ + 만 못하다 “không bằng…”
1. Danh từ sử dụng ở phía trước trở thành tiêu chuẩn và theo đó thể hiện sự kém hơn hoặc không tốt bằng...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)므로
1. Là vĩ tố liên kết thể hiện nguyên nhân hay lí do. Không dùng được với dạng mệnh lệnh hay đề nghị ở...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 아/어 봤자
가: 지금 가면 막차를 탈 수 있을지 몰라요. 빨리 지하철역으로 가 봅시다.
Bây giờ có đi thì có khi vẫn bắt được chuyến tàu cuối...